Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Càn lướt

xông thẳng tới một cách mạnh mẽ và vượt qua tất cả, bất chấp mọi sự ngăn cản, trở ngạI
càn lướt vào đám đông
lối chơi bóng càn lướt

Xem thêm các từ khác

  • Càn quét

    Động từ hành quân để vây ráp, bắt bớ, giết chóc hàng loạt giặc mở cuộc càn quét lớn
  • Càn quấy

    Tính từ (Khẩu ngữ) có những hành động càn rỡ, không chịu vào khuôn phép loại người càn quấy một lũ thanh niên càn quấy
  • Càn rỡ

    Tính từ ngang ngược, không kể gì phải trái, hay dở ăn nói càn rỡ những việc làm càn rỡ
  • Càng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hai chân trước rất lớn ở một số loài như tôm, cua, dùng để kẹp thức ăn và tự vệ 1.2 hai chân...
  • Càng cua

    Danh từ chứng bệnh gây viêm tấy, sưng to ở kẽ ngón tay lên càng cua
  • Càng ngày càng

    như ngày càng trời càng ngày càng lạnh người đến xem càng ngày càng đông
  • Cành cạch

    Danh từ xem giọt sành Tính từ từ mô phỏng âm thanh phát ra trầm đục, nghe hơi nặng, giống như tiếng hai vật cứng gõ nhẹ...
  • Cành vàng lá ngọc

    xem lá ngọc cành vàng
  • Cào bằng

    Động từ (Khẩu ngữ) coi như nhau, ngang nhau, không phân biệt mức độ hơn kém, cao thấp (cái lẽ ra phải phân biệt) cào bằng...
  • Cào cào

    Danh từ côn trùng cánh thẳng đầu nhọn, mình dài, nhảy giỏi, ăn hại lá lúa, lá ngô, v.v..
  • Cào cấu

    Động từ cào và cấu, làm cho rách nát (nói khái quát) trên người có nhiều vết cào cấu (Khẩu ngữ) vơ vét hoặc cóp nhặt...
  • Càu cạu

    Tính từ có vẻ bực dọc, giận dữ nét mặt càu cạu Đồng nghĩa : quàu quạu
  • Càu nhà càu nhàu

    Động từ như càu nhàu (nhưng ý liên tiếp và kéo dài).
  • Càu nhàu

    Động từ nói lẩm bẩm tỏ ý không bằng lòng càu nhàu phản đối hơi một tí là càu nhàu Đồng nghĩa : cảu nhảu, cảu rảu,...
  • Cày cuốc

    Động từ cày và cuốc; chỉ công việc nhà nông (nói khái quát) chăm chỉ cày cuốc
  • Cày cấy

    Động từ làm việc đồng ruộng (nói khái quát) công việc cày cấy ruộng bỏ hoang, không người cày cấy Đồng nghĩa : cấy...
  • Cày dầm

    Động từ cày lúc ruộng còn nước để ngâm cho đất mềm nhuyễn.
  • Cày máy

    Danh từ cày có nhiều lưỡi do máy kéo hoặc chạy bằng máy.
  • Cày mò

    Động từ cày ở ruộng ngập nước sâu vùng đồng trũng.
  • Cày ngang

    Động từ cày lại theo đường chéo chữ thập với đường cày trước. Đồng nghĩa : cày xóc ngang
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top