Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cá bơn

Danh từ

xem thờn bơn

Xem thêm các từ khác

  • Cá bạc

    Danh từ cá nước ngọt cùng họ với cá chép, thân dẹp, màu trắng nhạt như bạc.
  • Cá bạc má

    Danh từ cá biển cùng họ với cá thu, thân và má có vảy nhỏ, màu trắng nhạt.
  • Cá bẹ

    Danh từ xem cá đé
  • Cá bống

    Danh từ cá nước ngọt, thân tròn dài, mắt bé và ở sát nhau, hàm dưới nhô ra.
  • Cá bống mú

    Danh từ cá bống nhỏ sống dọc bờ biển, trông hơi giống con cá mú.
  • Cá bột

    Danh từ cá mới nở vớt cá bột kĩ thuật nuôi cá bột
  • Cá chai

    Danh từ cá biển, thân và đầu dẹp.
  • Cá chim

    Danh từ cá biển mình mỏng và cao, vảy nhỏ, vây lớn, thịt thơm ngon.
  • Cá chiên

    Danh từ cá nước ngọt cùng họ với cá bò, da trơn, đầu bẹt, có bốn đôi râu, vây đuôi chẽ sâu.
  • Cá chuối

    Danh từ xem cá quả
  • Cá chuồn

    Danh từ cá biển có vây ngực phát triển, có thể bay được trên mặt nước.
  • Cá chày

    Danh từ cá nước ngọt cùng họ với cá chép, mình tròn, mắt đỏ mắt đỏ như mắt cá chày
  • Cá chát

    Danh từ cá nước ngọt cùng họ với cá chép, có hai đôi râu dài.
  • Cá chép

    Danh từ cá nước ngọt thân dày, lưng cao và thường có màu sẫm, lườn và bụng trắng, vảy to, vây và đuôi rộng. Đồng...
  • Cá chép hoá rồng

    (Từ cũ) xem cá vượt Vũ môn
  • Cá chình

    Danh từ cá nước ngọt hình dạng giống lươn, chuyên ra biển để đẻ.
  • Cá chạch

    Danh từ cá nước ngọt trông giống như lươn nhưng nhỏ và ngắn hơn, có râu, thường rúc trong bùn. Đồng nghĩa : cá nhét
  • Cá chậu chim lồng

    ví tình cảnh bị giam giữ, tù túng, mất tự do. Đồng nghĩa : chim lồng cá chậu
  • Cá chẻng

    Danh từ cá nước ngọt cỡ bằng cá diếc, nhưng lưng hơi nhọn, vảy trắng.
  • Cá chọi

    Danh từ cá cảnh nhiệt đới, nuôi để cho chọi nhau.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top