- Từ điển Việt - Việt
Cá thể
Mục lục |
Danh từ
từng sinh vật riêng lẻ, phân biệt với loài hoặc chủng loại
- khu bảo tồn hiện có khoảng hai trăm cá thể các loài thú quý hiếm
Tính từ
riêng lẻ từng người, không phải tập thể
- làm ăn cá thể
- thành phần kinh tế cá thể
Xem thêm các từ khác
-
Cá thờn bơn
Danh từ xem thờn bơn -
Cá tra
Danh từ cá da trơn, thân thon, dẹt về phía đuôi, bụng trắng óng ánh, thường được nuôi ở khu vực nước ngọt, cho nguồn... -
Cá tràu
Danh từ (Phương ngữ) cá quả. -
Cá trác
Danh từ cá biển sống ở tầng đáy, mình hình bầu dục, dẹp hai bên, mắt to, miệng rộng. -
Cá trèn
Danh từ cá nước ngọt, thuộc họ cá nheo, có răng hàm, là loài cá dữ chuyên ăn các loài cá nhỏ, thịt thơm ngon. -
Cá trê
Danh từ cá nước ngọt da trơn, đầu bẹt, mép có râu, vây ngực có ngạnh cứng. Đồng nghĩa : cá hẻn -
Cá trích
Danh từ cá biển, có nhiều loài, mình nhỏ và dẹt, vảy mỏng, sống thành đàn. Đồng nghĩa : cá nhâm -
Cá trôi
Danh từ cá nước ngọt thân tròn, dài, lưng màu tro xám, ruột rất dài lôi thôi như cá trôi sổ ruột (tng) -
Cá trắm
Danh từ cá nước ngọt, thân tròn, dài và to, nuôi chóng lớn. -
Cá trổng
Danh từ cá sống ở vùng biển gần bờ và ở các cửa sông, thuộc họ cá xương cỡ nhỏ, miệng rộng, xương hàm rất dài,... -
Cá tính
Danh từ những đặc trưng tâm lí của cá nhân, bao gồm tính cách, sở thích, v.v. một con người có cá tính cá tính mạnh mẽ -
Cá tính hoá
Động từ làm cho (nhân vật trong tác phẩm nghệ thuật) trở thành có cá tính. -
Cá tầm
Danh từ cá nước ngọt sống ở sông lớn vùng ôn đới, có bộ xương còn một phần sụn, trứng dùng làm món ăn quý. -
Cá voi
Danh từ động vật có vú ở biển, cỡ rất lớn, có loài dài tới hơn 30 mét, thân hình giống như con cá, có vây ngực, vây... -
Cá vàng
Danh từ cá cảnh, vây to, đuôi lớn và xoè rộng, thân thường hoá màu vàng đỏ bể nuôi cá vàng -
Cá vược
Danh từ cá dữ sống ở biển hay cửa sông, đầu nhọn, miệng to, vây có nhiều gai cứng. -
Cá vượt Vũ môn
(Từ cũ) ví người học trò đi thi được đỗ đạt vinh hiển; cũng dùng để ví người thành đạt hoặc được thoả chí,... -
Cá vền
Danh từ cá nước ngọt cùng họ với cá chép, thân cao và dẹp hai bên, vảy màu trắng bạc. -
Cá ông
Danh từ (Phương ngữ) cá voi. -
Cá úc
Danh từ cá biển, trông giống như cá ngạnh, da trơn, có ba đôi râu. Đồng nghĩa : cá thiều
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.