Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cách biệt

Động từ

cách xa nhau hoàn toàn, không liên lạc gì được với nhau
sống cách biệt với mọi người
"Yêu nhau chẳng lấy được nhau, Bắc Nam cách biệt ngậm sầu đôi nơi." (Cdao)
Đồng nghĩa: xa cách
có sự phân biệt, sự ngăn cách do khác nhau quá xa
nền kinh tế giữa hai nước vẫn còn cách biệt

Xem thêm các từ khác

  • Cách chức

    Động từ (hình thức kỉ luật) không cho giữ chức vụ đang làm nữa cách chức một cán bộ hủ hoá bị cách chức vì tội...
  • Cách cú

    Danh từ điệu hát vui trong chèo, phổ theo thể thơ bốn chữ và có hai vế đối nhau.
  • Cách li

    Động từ không để cho tiếp xúc với những người hoặc vật khác, nhằm ngừa trước điều gì (thường là nhằm tránh lây...
  • Cách luật

    Danh từ hệ thống các quy tắc về vần, đối, niêm luật và sự hạn định số câu, số chữ trong một số thể văn vần hoặc...
  • Cách ly

    Động từ xem cách li
  • Cách mạng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cuộc biến đổi xã hội - chính trị lớn và căn bản, thực hiện bằng việc lật đổ một chế độ...
  • Cách mạng công nghiệp

    Danh từ bước nhảy vọt trong sự phát triển của lực lượng sản xuất do chuyển từ công trường thủ công sang sản xuất...
  • Cách mạng dân chủ tư sản

    Danh từ cách mạng tư sản trong đó đông đảo quần chúng nông dân, dân nghèo thành thị và công nhân tham gia như một lực...
  • Cách mạng dân tộc dân chủ

    Danh từ cách mạng chống đế quốc và phong kiến, giành độc lập dân tộc và dân chủ, thực hiện những nhiệm vụ của cách...
  • Cách mạng giải phóng dân tộc

    Danh từ cách mạng nhằm giải phóng dân tộc khỏi ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc, giành độc lập dân tộc.
  • Cách mạng hoá

    Động từ làm cho trở thành có tính chất cách mạng cách mạng hoá tư tưởng
  • Cách mạng khoa học - kĩ thuật

    Danh từ sự biến đổi căn bản về chất của lực lượng sản xuất trên cơ sở biến khoa học thành yếu tố hàng đầu của...
  • Cách mạng khoa học - kỹ thuật

    Danh từ xem cách mạng khoa học - kĩ thuật
  • Cách mạng kĩ thuật

    Danh từ quá trình thay đổi có tính chất cách mạng trong lĩnh vực sản xuất vật chất, nhằm biến lao động thủ công thành...
  • Cách mạng kỹ thuật

    Danh từ xem cách mạng kĩ thuật
  • Cách mạng tư sản

    Danh từ cách mạng nhằm xoá bỏ chế độ phong kiến hoặc tàn tích của nó.
  • Cách mạng tư tưởng và văn hoá

    Danh từ như cách mạng văn hoá .
  • Cách mạng vô sản

    Danh từ cách mạng do giai cấp vô sản lãnh đạo, nhằm lật đổ ách thống trị của giai cấp tư sản.
  • Cách mạng văn hoá

    Danh từ cách mạng trong lĩnh vực tư tưởng và văn hoá.
  • Cách mạng xanh

    Danh từ cách mạng kĩ thuật trong nông nghiệp ở một số nước đang phát triển, thực hiện bằng gieo trồng giống mới, thâm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top