Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cách mạng công nghiệp

Danh từ

bước nhảy vọt trong sự phát triển của lực lượng sản xuất do chuyển từ công trường thủ công sang sản xuất bằng máy móc, trong nửa sau thế kỉ XVIII và đầu thế kỉ XIX ở các nước tư bản chủ nghĩa phương Tây, dẫn đến sự thiết lập hoàn toàn chủ nghĩa tư bản.

Xem thêm các từ khác

  • Cách mạng dân chủ tư sản

    Danh từ cách mạng tư sản trong đó đông đảo quần chúng nông dân, dân nghèo thành thị và công nhân tham gia như một lực...
  • Cách mạng dân tộc dân chủ

    Danh từ cách mạng chống đế quốc và phong kiến, giành độc lập dân tộc và dân chủ, thực hiện những nhiệm vụ của cách...
  • Cách mạng giải phóng dân tộc

    Danh từ cách mạng nhằm giải phóng dân tộc khỏi ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc, giành độc lập dân tộc.
  • Cách mạng hoá

    Động từ làm cho trở thành có tính chất cách mạng cách mạng hoá tư tưởng
  • Cách mạng khoa học - kĩ thuật

    Danh từ sự biến đổi căn bản về chất của lực lượng sản xuất trên cơ sở biến khoa học thành yếu tố hàng đầu của...
  • Cách mạng khoa học - kỹ thuật

    Danh từ xem cách mạng khoa học - kĩ thuật
  • Cách mạng kĩ thuật

    Danh từ quá trình thay đổi có tính chất cách mạng trong lĩnh vực sản xuất vật chất, nhằm biến lao động thủ công thành...
  • Cách mạng kỹ thuật

    Danh từ xem cách mạng kĩ thuật
  • Cách mạng tư sản

    Danh từ cách mạng nhằm xoá bỏ chế độ phong kiến hoặc tàn tích của nó.
  • Cách mạng tư tưởng và văn hoá

    Danh từ như cách mạng văn hoá .
  • Cách mạng vô sản

    Danh từ cách mạng do giai cấp vô sản lãnh đạo, nhằm lật đổ ách thống trị của giai cấp tư sản.
  • Cách mạng văn hoá

    Danh từ cách mạng trong lĩnh vực tư tưởng và văn hoá.
  • Cách mạng xanh

    Danh từ cách mạng kĩ thuật trong nông nghiệp ở một số nước đang phát triển, thực hiện bằng gieo trồng giống mới, thâm...
  • Cách mạng xã hội chủ nghĩa

    Danh từ cách mạng nhằm thủ tiêu chế độ người bóc lột người, xây dựng chủ nghĩa xã hội.
  • Cách mặt khuất lời

    (Văn chương) (người sống với người chết) xa cách nhau, hoàn toàn không có sợi dây liên lạc nào \"Dạ đài cách mặt khuất...
  • Cách mệnh

    (Từ cũ) xem cách mạng
  • Cách ngôn

    Danh từ câu nói ngắn gọn, súc tích, được lưu truyền, có ý nghĩa giáo dục, được coi như chuẩn mực sống và hoạt động...
  • Cách nhiệt

    Động từ ngăn không để cho nhiệt truyền qua trần nhà được chống nóng bằng một lớp cách nhiệt
  • Cách nhật

    Tính từ cách một ngày lại diễn ra một lần sốt rét cách nhật
  • Cách núi ngăn sông

    xa xôi, cách trở, khó có điều kiện qua lại gặp gỡ nhau. Đồng nghĩa : cách trở quan san, quan san cách trở
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top