Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cách mạng kĩ thuật

Danh từ

quá trình thay đổi có tính chất cách mạng trong lĩnh vực sản xuất vật chất, nhằm biến lao động thủ công thành lao động dùng máy móc, và được thực hiện chủ yếu bằng công nghiệp hoá.

Xem thêm các từ khác

  • Cách mạng kỹ thuật

    Danh từ xem cách mạng kĩ thuật
  • Cách mạng tư sản

    Danh từ cách mạng nhằm xoá bỏ chế độ phong kiến hoặc tàn tích của nó.
  • Cách mạng tư tưởng và văn hoá

    Danh từ như cách mạng văn hoá .
  • Cách mạng vô sản

    Danh từ cách mạng do giai cấp vô sản lãnh đạo, nhằm lật đổ ách thống trị của giai cấp tư sản.
  • Cách mạng văn hoá

    Danh từ cách mạng trong lĩnh vực tư tưởng và văn hoá.
  • Cách mạng xanh

    Danh từ cách mạng kĩ thuật trong nông nghiệp ở một số nước đang phát triển, thực hiện bằng gieo trồng giống mới, thâm...
  • Cách mạng xã hội chủ nghĩa

    Danh từ cách mạng nhằm thủ tiêu chế độ người bóc lột người, xây dựng chủ nghĩa xã hội.
  • Cách mặt khuất lời

    (Văn chương) (người sống với người chết) xa cách nhau, hoàn toàn không có sợi dây liên lạc nào \"Dạ đài cách mặt khuất...
  • Cách mệnh

    (Từ cũ) xem cách mạng
  • Cách ngôn

    Danh từ câu nói ngắn gọn, súc tích, được lưu truyền, có ý nghĩa giáo dục, được coi như chuẩn mực sống và hoạt động...
  • Cách nhiệt

    Động từ ngăn không để cho nhiệt truyền qua trần nhà được chống nóng bằng một lớp cách nhiệt
  • Cách nhật

    Tính từ cách một ngày lại diễn ra một lần sốt rét cách nhật
  • Cách núi ngăn sông

    xa xôi, cách trở, khó có điều kiện qua lại gặp gỡ nhau. Đồng nghĩa : cách trở quan san, quan san cách trở
  • Cách quãng

    Tính từ không liền nhau, không liên tục do cách nhau từng đoạn, từng quãng hầm đào cách quãng thời gian học bị cách quãng
  • Cách ra cách rách

    Tính từ (Khẩu ngữ) như cách rách (nhưng ý mức độ nhiều hơn) suốt ngày cứ bám theo cách ra cách rách
  • Cách rách

    Tính từ (Khẩu ngữ) phiền phức, rầy rà bày vẽ làm gì cho cách rách
  • Cách thuỷ

    Tính từ (cách nấu) không để cho nước tiếp xúc trực tiếp với vật nấu (làm chín bằng hơi nước) hấp cách thuỷ
  • Cách thức

    Danh từ hình thức diễn ra của một hành động cách thức băng bó vết thương trao đổi cách thức tiến hành
  • Cách trở

    Động từ ngăn cách, gây trở ngại \"Liêu Dương cách trở sơn khê, Xuân đường kíp gọi Sinh về hộ tang.\" (TKiều)
  • Cách trở quan san

    (Từ cũ, Văn chương) như cách núi ngăn sông \"Rồi ra cách trở quan san, Chẳng may tiếng hạc khơi ngàn non hoa.\" (PT)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top