Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cách mạng xanh

Danh từ

cách mạng kĩ thuật trong nông nghiệp ở một số nước đang phát triển, thực hiện bằng gieo trồng giống mới, thâm canh và áp dụng những kĩ thuật nông nghiệp tiên tiến.

Xem thêm các từ khác

  • Cách mạng xã hội chủ nghĩa

    Danh từ cách mạng nhằm thủ tiêu chế độ người bóc lột người, xây dựng chủ nghĩa xã hội.
  • Cách mặt khuất lời

    (Văn chương) (người sống với người chết) xa cách nhau, hoàn toàn không có sợi dây liên lạc nào \"Dạ đài cách mặt khuất...
  • Cách mệnh

    (Từ cũ) xem cách mạng
  • Cách ngôn

    Danh từ câu nói ngắn gọn, súc tích, được lưu truyền, có ý nghĩa giáo dục, được coi như chuẩn mực sống và hoạt động...
  • Cách nhiệt

    Động từ ngăn không để cho nhiệt truyền qua trần nhà được chống nóng bằng một lớp cách nhiệt
  • Cách nhật

    Tính từ cách một ngày lại diễn ra một lần sốt rét cách nhật
  • Cách núi ngăn sông

    xa xôi, cách trở, khó có điều kiện qua lại gặp gỡ nhau. Đồng nghĩa : cách trở quan san, quan san cách trở
  • Cách quãng

    Tính từ không liền nhau, không liên tục do cách nhau từng đoạn, từng quãng hầm đào cách quãng thời gian học bị cách quãng
  • Cách ra cách rách

    Tính từ (Khẩu ngữ) như cách rách (nhưng ý mức độ nhiều hơn) suốt ngày cứ bám theo cách ra cách rách
  • Cách rách

    Tính từ (Khẩu ngữ) phiền phức, rầy rà bày vẽ làm gì cho cách rách
  • Cách thuỷ

    Tính từ (cách nấu) không để cho nước tiếp xúc trực tiếp với vật nấu (làm chín bằng hơi nước) hấp cách thuỷ
  • Cách thức

    Danh từ hình thức diễn ra của một hành động cách thức băng bó vết thương trao đổi cách thức tiến hành
  • Cách trở

    Động từ ngăn cách, gây trở ngại \"Liêu Dương cách trở sơn khê, Xuân đường kíp gọi Sinh về hộ tang.\" (TKiều)
  • Cách trở quan san

    (Từ cũ, Văn chương) như cách núi ngăn sông \"Rồi ra cách trở quan san, Chẳng may tiếng hạc khơi ngàn non hoa.\" (PT)
  • Cách tân

    Động từ đổi mới (thường nói về văn hoá, nghệ thuật) cách tân nghệ thuật
  • Cách âm

    Động từ ngăn không để cho âm bên trong lan truyền ra bên ngoài, và ngược lại hệ thống cách âm của phòng thu
  • Cách điện

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ngăn không cho dòng điện chạy qua 2 Động từ 2.1 cách điệu hoá (nói tắt) Động từ ngăn không cho...
  • Cách điệu hoá

    Động từ thể hiện thành hình tượng nghệ thuật bằng cách chọn và làm nổi bật những nét tiêu biểu nhất trên bìa sách,...
  • Cái bang

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) người chuyên đi ăn xin, tổ chức thành nhóm nhóm cái bang bang chủ cái bang
  • Cái chết trắng

    Danh từ cái chết do dùng ma tuý; cũng dùng để chỉ ma tuý (về mặt là những thứ gieo rắc cái chết cho con người).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top