Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cánh hẩu

Danh từ

(Từ cũ, Khẩu ngữ) bạn bè tụ tập kết giao với nhau, thường là để chơi bời hoặc làm những việc không chính đáng
tụ tập bọn cánh hẩu để đánh chén

Xem thêm các từ khác

  • Cánh kiến

    Danh từ côn trùng cánh nửa cỡ nhỏ, sống thành bầy trên cây, tiết ra một chất nhựa màu đỏ thẫm, dùng để gắn nuôi...
  • Cánh kiến đỏ

    Danh từ xem cánh kiến
  • Cánh kéo giá cả

    sự chênh lệch về mặt giá cả giữa một số mặt hàng khi đem ra so sánh trong cùng một thời điểm thu hẹp cánh kéo giá cả...
  • Cánh màng

    Danh từ côn trùng có đôi cánh màng mỏng, như ong, kiến, v.v..
  • Cánh nửa

    Danh từ côn trùng có đôi cánh trước nửa cứng, nửa mềm, như bọ xít, cà cuống, v.v..
  • Cánh phấn

    Danh từ xem cánh vảy
  • Cánh quít

    Danh từ xem cánh quýt
  • Cánh quýt

    Danh từ bọ cánh cứng gần với cánh cam, nhưng thân dẹp hơn và có màu xanh tím.
  • Cánh quạt

    Danh từ bộ phận hình lá mỏng trong máy, khi máy vận hành thì quay, tạo ra sức đẩy hoặc sức kéo cánh quạt của turbin máy...
  • Cánh sen

    Danh từ màu phớt hồng như màu của cánh hoa sen chiếc áo cánh sen son môi màu cánh sen
  • Cánh sẻ

    Tính từ tả hình đan chéo vào nhau hàng loạt như hình cánh chim sẻ rào cánh sẻ bắn chéo cánh sẻ
  • Cánh tay

    Danh từ bộ phận của tay từ bả vai đến cổ tay những cánh tay giơ lên cánh tay trần rắn chắc
  • Cánh tay phải

    ví người giúp việc gần gũi và đắc lực nhất không thể thiếu được viên trợ lí là cánh tay phải của giám đốc
  • Cánh tay đòn

    Danh từ khoảng cách từ điểm tựa đến điểm đặt của lực trong đòn bẩy.
  • Cánh thẳng

    Danh từ côn trùng có đôi cánh trước xếp thẳng trên lưng, như cào cào, châu chấu, dế, v.v..
  • Cánh trả

    Danh từ màu xanh biếc và óng ánh như màu lông trên cánh chim trả xe đạp màu cánh trả
  • Cánh vảy

    Danh từ côn trùng có đôi cánh mỏng phủ một lớp vảy nhỏ như các loại bướm. Đồng nghĩa : cánh phấn
  • Cáo biệt

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) như cáo từ đứng dậy cáo biệt mọi người
  • Cáo buộc

    Động từ tố cáo nhằm bắt phải nhận tội bị cáo buộc là chủ mưu lời cáo buộc Đồng nghĩa : buộc tội
  • Cáo bạch

    báo cho mọi người biết rõ giấy cáo bạch dán cáo bạch
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top