Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cánh quít

Danh từ

xem cánh quýt

Xem thêm các từ khác

  • Cánh quýt

    Danh từ bọ cánh cứng gần với cánh cam, nhưng thân dẹp hơn và có màu xanh tím.
  • Cánh quạt

    Danh từ bộ phận hình lá mỏng trong máy, khi máy vận hành thì quay, tạo ra sức đẩy hoặc sức kéo cánh quạt của turbin máy...
  • Cánh sen

    Danh từ màu phớt hồng như màu của cánh hoa sen chiếc áo cánh sen son môi màu cánh sen
  • Cánh sẻ

    Tính từ tả hình đan chéo vào nhau hàng loạt như hình cánh chim sẻ rào cánh sẻ bắn chéo cánh sẻ
  • Cánh tay

    Danh từ bộ phận của tay từ bả vai đến cổ tay những cánh tay giơ lên cánh tay trần rắn chắc
  • Cánh tay phải

    ví người giúp việc gần gũi và đắc lực nhất không thể thiếu được viên trợ lí là cánh tay phải của giám đốc
  • Cánh tay đòn

    Danh từ khoảng cách từ điểm tựa đến điểm đặt của lực trong đòn bẩy.
  • Cánh thẳng

    Danh từ côn trùng có đôi cánh trước xếp thẳng trên lưng, như cào cào, châu chấu, dế, v.v..
  • Cánh trả

    Danh từ màu xanh biếc và óng ánh như màu lông trên cánh chim trả xe đạp màu cánh trả
  • Cánh vảy

    Danh từ côn trùng có đôi cánh mỏng phủ một lớp vảy nhỏ như các loại bướm. Đồng nghĩa : cánh phấn
  • Cáo biệt

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) như cáo từ đứng dậy cáo biệt mọi người
  • Cáo buộc

    Động từ tố cáo nhằm bắt phải nhận tội bị cáo buộc là chủ mưu lời cáo buộc Đồng nghĩa : buộc tội
  • Cáo bạch

    báo cho mọi người biết rõ giấy cáo bạch dán cáo bạch
  • Cáo chung

    Động từ (Văn chương) có dấu hiệu cho biết là đã đến lúc suy tàn, kết thúc hoặc sụp đổ (thường nói về một chế...
  • Cáo giác

    Động từ (Từ cũ) như tố giác .
  • Cáo lui

    Động từ (Kiểu cách) xin phép ra về xin cáo lui đứng dậy cáo lui Đồng nghĩa : cáo biệt, cáo thoái, cáo từ
  • Cáo lão

    Động từ (quan lại cao cấp thời phong kiến) xin được về nghỉ hưu vì tuổi đã cao cáo lão về quê
  • Cáo lỗi

    Động từ (Trang trọng) xin lỗi, xin thứ lỗi xin cáo lỗi cùng bạn đọc gần xa
  • Cáo mượn oai hùm

    ví kẻ ranh ma dựa vào thế lực của người khác để uy hiếp, chèn ép mọi người.
  • Cáo phó

    (Trang trọng) báo tin về việc (trong gia đình, cơ quan) vừa có người chết đăng tin cáo phó Đồng nghĩa : báo tang
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top