Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cánh tay

Danh từ

bộ phận của tay từ bả vai đến cổ tay
những cánh tay giơ lên
cánh tay trần rắn chắc

Xem thêm các từ khác

  • Cánh tay phải

    ví người giúp việc gần gũi và đắc lực nhất không thể thiếu được viên trợ lí là cánh tay phải của giám đốc
  • Cánh tay đòn

    Danh từ khoảng cách từ điểm tựa đến điểm đặt của lực trong đòn bẩy.
  • Cánh thẳng

    Danh từ côn trùng có đôi cánh trước xếp thẳng trên lưng, như cào cào, châu chấu, dế, v.v..
  • Cánh trả

    Danh từ màu xanh biếc và óng ánh như màu lông trên cánh chim trả xe đạp màu cánh trả
  • Cánh vảy

    Danh từ côn trùng có đôi cánh mỏng phủ một lớp vảy nhỏ như các loại bướm. Đồng nghĩa : cánh phấn
  • Cáo biệt

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) như cáo từ đứng dậy cáo biệt mọi người
  • Cáo buộc

    Động từ tố cáo nhằm bắt phải nhận tội bị cáo buộc là chủ mưu lời cáo buộc Đồng nghĩa : buộc tội
  • Cáo bạch

    báo cho mọi người biết rõ giấy cáo bạch dán cáo bạch
  • Cáo chung

    Động từ (Văn chương) có dấu hiệu cho biết là đã đến lúc suy tàn, kết thúc hoặc sụp đổ (thường nói về một chế...
  • Cáo giác

    Động từ (Từ cũ) như tố giác .
  • Cáo lui

    Động từ (Kiểu cách) xin phép ra về xin cáo lui đứng dậy cáo lui Đồng nghĩa : cáo biệt, cáo thoái, cáo từ
  • Cáo lão

    Động từ (quan lại cao cấp thời phong kiến) xin được về nghỉ hưu vì tuổi đã cao cáo lão về quê
  • Cáo lỗi

    Động từ (Trang trọng) xin lỗi, xin thứ lỗi xin cáo lỗi cùng bạn đọc gần xa
  • Cáo mượn oai hùm

    ví kẻ ranh ma dựa vào thế lực của người khác để uy hiếp, chèn ép mọi người.
  • Cáo phó

    (Trang trọng) báo tin về việc (trong gia đình, cơ quan) vừa có người chết đăng tin cáo phó Đồng nghĩa : báo tang
  • Cáo thoái

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như cáo lui mọi việc đã xong, tôi xin cáo thoái về trước
  • Cáo thị

    Danh từ (Từ cũ) bản thông cáo cho nhân dân biết đọc cáo thị dán cáo thị
  • Cáo trạng

    Danh từ bản nêu tội trạng kiểm sát viên đọc bản cáo trạng
  • Cáo từ

    Động từ (Trang trọng) chào ra về đứng dậy cáo từ ra về xin cáo từ Đồng nghĩa : cáo biệt, cáo lui, cáo thoái, kiếu từ
  • Cáp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dây bện gồm nhiều sợi kim loại nhỏ xoắn chặt lại với nhau, chịu được sức kéo lớn 1.2 dây đặc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top