Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cáo

Mục lục

Danh từ

thú ăn thịt, sống ở rừng, gần giống chó, nhưng chân thấp, tai to, mõm dài và nhọn, rất tinh khôn
khôn như cáo

Tính từ

(Khẩu ngữ) tinh ranh, gian giảo
thằng cha ấy cáo lắm!

Danh từ

(Từ cũ) bài văn thường lấy danh nghĩa nhà vua để công bố cho dân chúng biết những điều có tầm quan trọng lớn
Nguyễn Trãi viết bài cáo Bình Ngô
Đồng nghĩa: đại cáo

Động từ

(Từ cũ) thưa, trình (với người có trách nhiệm)
dẫn nhau lên cáo quan
viện cớ để từ chối, để xin khỏi phải làm
cáo ốm, không đến dự tiệc
cáo lão về hưu
Đồng nghĩa: vin

Xem thêm các từ khác

  • Cáo già

    Tính từ: (khẩu ngữ) có nhiều mánh khoé tinh khôn, lọc lõi và xảo quyệt, hắn là một tay cáo...
  • Cát kết

    Danh từ: đá trầm tích do các hạt cát gắn kết với nhau, thường có màu sáng, xám, lục đỏ,...
  • Cáu

    Danh từ: chất bụi bẩn bám vào da hoặc chất cặn bẩn bám vào vật, Tính...
  • Cáy

    Danh từ: cua sống ở nước lợ, có một càng rất lớn, chân có lông, thường dùng làm mắm, đời...
  • Câm

    Tính từ: không có hoặc mất khả năng nói, do bị tật., không phát ra tiếng như những vật cùng...
  • Cân

    Danh từ: dụng cụ đo khối lượng, khối lượng được đo, đơn vị cũ đo khối lượng bằng...
  • Cân cấn

    Danh từ: cá nhỏ, mình ngắn, sống ở mặt nước ao, hồ.
  • Câng

    Tính từ: (mặt) trơ lì và vênh váo, tỏ ra bướng bỉnh, trông rất đáng ghét, mặt cứ câng lên,...
  • Câu

    Danh từ: (Ít dùng) bồ câu (nói tắt), Danh từ: đơn vị cơ bản của...
  • Câu cấu

    Danh từ:
  • Câu kẹo

    Danh từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như câu cú .
  • Cây

    Danh từ: thực vật có rễ, thân, lá rõ rệt, hoặc vật có hình thù giống những thực vật có...
  • Cây cỏ

    Danh từ: như cỏ cây, chim muông, cây cỏ
  • Cãi

    Động từ: dùng lời lẽ chống chế, bác bỏ ý kiến người khác nhằm bảo vệ ý kiến hoặc...
  • Danh từ: chim có chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, lông thường trắng, sống thành bầy ở gần vùng...
  • Còi

    Danh từ: dụng cụ bằng kim loại hay nhựa, phát ra tiếng cao và vang khi thổi hoặc bóp, ấn vào,...
  • Còm nhỏm

    Tính từ: (Ít dùng) như còm nhom .
  • Còn

    Danh từ: quả cầu bằng vải có nhiều dải màu, dùng để tung, ném làm trò chơi trong ngày hội...
  • Còng

    Danh từ: cua nhỏ sống ở ven biển, có cuống mắt rất dài, Danh từ:...
  • Còng queo

    Tính từ: từ gợi tả dáng nằm co quắp và cứng đờ ra, nằm còng queo dưới đất
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top