Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cáo phó

(Trang trọng) báo tin về việc (trong gia đình, cơ quan) vừa có người chết
đăng tin cáo phó
Đồng nghĩa: báo tang

Xem thêm các từ khác

  • Cáo thoái

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như cáo lui mọi việc đã xong, tôi xin cáo thoái về trước
  • Cáo thị

    Danh từ (Từ cũ) bản thông cáo cho nhân dân biết đọc cáo thị dán cáo thị
  • Cáo trạng

    Danh từ bản nêu tội trạng kiểm sát viên đọc bản cáo trạng
  • Cáo từ

    Động từ (Trang trọng) chào ra về đứng dậy cáo từ ra về xin cáo từ Đồng nghĩa : cáo biệt, cáo lui, cáo thoái, kiếu từ
  • Cáp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dây bện gồm nhiều sợi kim loại nhỏ xoắn chặt lại với nhau, chịu được sức kéo lớn 1.2 dây đặc...
  • Cáp quang

    Danh từ cáp có lõi là sợi thuỷ tinh, có khả năng chuyển tải ánh sáng thay cho các tín hiệu điện, có thể truyền được...
  • Cát

    Danh từ đá vụn thành hạt nhỏ dưới 2 millimet, có thành phần chủ yếu là thạch anh và các khoáng vật khác bãi cát đãi...
  • Cát-xét

    Danh từ xem cassette
  • Cát bá

    Danh từ vải trắng, mỏng thời trước, gần giống như diềm bâu.
  • Cát cánh

    Danh từ cây nhỏ, lá hình bầu dục, có răng cưa, hoa to hình chuông, màu tím hay trắng, rễ dùng làm thuốc.
  • Cát căn

    Danh từ vị thuốc đông y làm bằng rễ cây sắn dây phơi khô.
  • Cát cứ

    Động từ chia cắt lãnh thổ để chiếm giữ và lập chủ quyền riêng, không phục tùng chủ quyền trung ương mỗi người cát...
  • Cát hung

    Tính từ (Từ cũ) lành hoặc dữ, theo mê tín \"Lão bà khi ấy luận bàn, Xin xem đôi tuổi cho toàn cát hung.\" (PCCH)
  • Cát két

    Danh từ mũ mềm, chóp bằng hơi bẹt, thường bằng dạ hoặc vải, đằng trước có lưỡi trai nhỏ một người đàn ông đội...
  • Cát luỹ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như cát đằng \"Tin nhà ngày một vắng tin, Mặn tình cát luỹ, lạt tình tao khang.\" (TKiều)
  • Cát lầm ngọc trắng

    (Từ cũ, Văn chương) ví người phụ nữ trong trắng, cao quý bị vùi dập, đoạ đày \"Vì ta cho luỵ đến người, Cát lầm...
  • Cát pha

    Tính từ (đất) chứa nhiều hạt cát hơn các loại hạt khác đất cát pha
  • Cát sê

    Danh từ tiền thù lao cho một hợp đồng hoặc một lần biểu diễn của nghệ sĩ tiền cát sê ca sĩ nổi tiếng thường được...
  • Cát tuyến

    Danh từ đường thẳng cắt một đường cong hoặc cắt một số đường thẳng cho trước cát tuyến của một đường tròn...
  • Cát táng

    Hình thức mai táng hài cốt sau khi cải táng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top