Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cáu tiết

Động từ

(Khẩu ngữ) cáu giận đến mức nổi nóng do bị chọc tức, có thể dẫn đến những phản ứng hoặc hành vi thô bạo
cáu tiết tát cho một cái
Đồng nghĩa: cáu sườn, điên tiết

Xem thêm các từ khác

  • Câm họng

    Động từ (Thông tục) đành phải im, do lâm vào thế yếu chứng cớ rành rành, đành phải câm họng
  • Câm lặng

    Tính từ im lặng hoàn toàn, như không thể nói hay phát ra một tiếng động nào ngồi câm lặng mối tình câm lặng Đồng nghĩa...
  • Câm miệng hến

    nín lặng hoàn toàn, không nói năng gì ngồi câm miệng hến, không dám nói câu nào Đồng nghĩa : câm như hến
  • Câm như hến

    như câm miệng hến .
  • Câm nín

    Tính từ nín lặng, không nói một lời ngồi câm nín
  • Cân bàn

    Danh từ cân có bộ phận đặt vật cân giống như mặt bàn, thường dùng để cân các vật lớn.
  • Cân bằng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ngang nhau, tương đương với nhau 1.2 ở trạng thái trong đó tất cả các lực và tất cả các xu hướng...
  • Cân chìm

    Danh từ cân bàn lớn, có bộ phận đặt mặt cân ngang với mặt đất, thường dùng để cân cả xe lẫn vật chở trên xe.
  • Cân hơi

    Động từ cân để tính khối lượng của gia súc còn sống; phân biệt với cân móc hàm.
  • Cân kẹo

    (Khẩu ngữ) cân (nói khái quát; thường hàm ý chê) bán cả mớ, chẳng cân kẹo gì hết!
  • Cân móc hàm

    Động từ cân để tính khối lượng của gia súc đã giết thịt, không kể lông và lòng; phân biệt với cân hơi.
  • Cân nhắc

    Động từ so sánh, suy xét một cách cẩn thận để lựa chọn cân nhắc thiệt hơn phải cân nhắc kĩ trước khi quyết định
  • Cân não

    Danh từ gân và não; thường dùng để chỉ tinh thần, tâm lí của con người căng thẳng cân não đòn cân não
  • Cân ta

    Danh từ (Khẩu ngữ) đơn vị đo khối lượng cũ, khoảng bằng 0,605 kilogram; phân biệt với kilogram. dụng cụ để cân theo đơn...
  • Cân tay

    Danh từ xem cân treo
  • Cân tiểu li

    Danh từ cân chính xác, dùng để cân những vật rất nhỏ cân vàng bằng cân tiểu li
  • Cân tiểu ly

    Danh từ xem cân tiểu li
  • Cân treo

    Danh từ cân có cán dài trên chia phân độ, một đầu cán có đĩa hoặc móc để treo vật khi cân. Đồng nghĩa : cân tay
  • Cân tự động

    Danh từ cân có kim chỉ khối lượng mà không cần dùng quả cân.
  • Cân xô

    Động từ cân cả mớ, không phân biệt cỡ loại, chất lượng của vật được cân cân xô cả mớ cá
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top