Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Câu chuyện

Danh từ

sự việc hoặc chuyện được nói ra
câu chuyện thương tâm
đang dở câu chuyện thì có khách

Xem thêm các từ khác

  • Câu chấp

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như cố chấp tính hơi câu chấp
  • Câu cú

    Danh từ câu văn (nói khái quát; thường hàm ý chê) câu cú lộn xộn Đồng nghĩa : câu kéo, câu kẹo, câu kệ
  • Câu dầm

    Động từ câu bằng cách thả dây dài ngâm lưỡi câu lâu dưới nước. (Khẩu ngữ) (lối làm việc) kéo dài thời gian, không...
  • Câu khách

    Động từ (Khẩu ngữ) tìm cách để thu hút khách hàng nhằm kiếm lợi (hàm ý chê) phim có nhiều cảnh giật gân để câu khách...
  • Câu kéo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) như câu cú 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) câu (nói khái quát) Danh từ (Khẩu ngữ) như câu cú...
  • Câu kết

    Động từ hợp lại với nhau thành phe cánh để cùng thực hiện âm mưu xấu xa câu kết với giặc Đồng nghĩa : cấu kết
  • Câu kệ

    Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như câu cú .
  • Câu liêm

    Danh từ dụng cụ gồm một lưỡi quắm hình lưỡi liềm lắp vào cán dài, dùng để móc vào mà giật, cắt những vật ở trên...
  • Câu lưu

    Động từ (Từ cũ) (cơ quan chức năng) bắt giam lại ở một nơi, một chỗ để chờ điều tra, xét xử.
  • Câu lạc bộ

    Danh từ tổ chức được lập ra cho nhiều người tham gia sinh hoạt văn hoá, giải trí trong những lĩnh vực nhất định câu...
  • Câu lệnh

    Danh từ mệnh lệnh được viết cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình.
  • Câu nhạc

    Danh từ bộ phận của đoạn nhạc, tương đương với câu văn, câu thơ.
  • Câu nệ

    Động từ xử lí thiếu linh hoạt, cứ rập khuôn theo cái đã định sẵn câu nệ theo nếp cũ chỉ chú ý nội dung, không câu...
  • Câu rút

    Danh từ giá hình chữ thập, nơi Chúa Jesus bị đóng đinh để chịu cực hình.
  • Câu thúc

    Động từ gò bó, trói buộc, làm mất tự do bị lễ giáo phong kiến câu thúc không chịu bị câu thúc, ràng buộc
  • Câu thơ

    Danh từ đơn vị cơ bản của lời thơ, do từ tạo thành, có một tiết tấu nhất định, thường viết bằng một dòng câu...
  • Câu đầu

    Danh từ thanh xà gác trên hai trụ ngắn trong vì kèo, dùng để đỡ hệ thống rường bên trên.
  • Câu đố

    Danh từ câu văn vần mô tả người, vật, hiện tượng, v.v. một cách lắt léo hoặc úp mở, dùng để đố nhau giải được...
  • Câu đối

    Danh từ thể văn gồm hai vế câu có số lượng từ bằng nhau và đối chọi nhau cả về lời lẫn ý. vật trang trí hoặc để...
  • Cây bóng mát

    Danh từ cây to, có tán lá xoè rộng, trồng để lấy bóng mát.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top