Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Câu lạc bộ

Danh từ

tổ chức được lập ra cho nhiều người tham gia sinh hoạt văn hoá, giải trí trong những lĩnh vực nhất định
câu lạc bộ những người chơi tem
tham gia câu lạc bộ thơ
nhà dùng làm nơi tổ chức các hoạt động văn hoá, chính trị, giải trí, thể thao, v.v. nhất định
chơi bóng bàn ở câu lạc bộ

Xem thêm các từ khác

  • Câu lệnh

    Danh từ mệnh lệnh được viết cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình.
  • Câu nhạc

    Danh từ bộ phận của đoạn nhạc, tương đương với câu văn, câu thơ.
  • Câu nệ

    Động từ xử lí thiếu linh hoạt, cứ rập khuôn theo cái đã định sẵn câu nệ theo nếp cũ chỉ chú ý nội dung, không câu...
  • Câu rút

    Danh từ giá hình chữ thập, nơi Chúa Jesus bị đóng đinh để chịu cực hình.
  • Câu thúc

    Động từ gò bó, trói buộc, làm mất tự do bị lễ giáo phong kiến câu thúc không chịu bị câu thúc, ràng buộc
  • Câu thơ

    Danh từ đơn vị cơ bản của lời thơ, do từ tạo thành, có một tiết tấu nhất định, thường viết bằng một dòng câu...
  • Câu đầu

    Danh từ thanh xà gác trên hai trụ ngắn trong vì kèo, dùng để đỡ hệ thống rường bên trên.
  • Câu đố

    Danh từ câu văn vần mô tả người, vật, hiện tượng, v.v. một cách lắt léo hoặc úp mở, dùng để đố nhau giải được...
  • Câu đối

    Danh từ thể văn gồm hai vế câu có số lượng từ bằng nhau và đối chọi nhau cả về lời lẫn ý. vật trang trí hoặc để...
  • Cây bóng mát

    Danh từ cây to, có tán lá xoè rộng, trồng để lấy bóng mát.
  • Cây bông

    Danh từ (Từ cũ) pháo hoa hình cây, khi đốt xoè thành nhiều màu đốt cây bông
  • Cây bút

    Danh từ người chuyên viết văn, viết báo (về mặt có một tính chất nào đó) một cây bút trẻ cây bút phóng sự nổi tiếng...
  • Cây bụi

    Danh từ cây gỗ nhỏ, có nhiều cành mọc sát gốc, tạo nên một khóm rậm rừng cây bụi sim, mua là những loài cây bụi
  • Cây cao bóng cả

    cây lâu năm có bóng toả rộng; ví người cao tuổi có vị thế và uy tín, có thể làm tấm gương, làm chỗ dựa cho người...
  • Cây công nghiệp

    Danh từ cây trồng cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp, như cao su, dầu, v.v. tăng diện tích cây công nghiệp
  • Cây cảnh

    Danh từ cây trồng để làm cảnh (nói chung) phát triển nghề trồng hoa, cây cảnh nghệ thuật chơi cây cảnh
  • Cây cọ

    Danh từ cây bút lông để vẽ; cũng dùng để chỉ người vẽ tranh, hoạ sĩ (về mặt có một tính chất nào đó) một cây cọ...
  • Cây cối

    Danh từ cây (nói khái quát) bảo vệ cây cối trong công viên cây cối mọc um tùm
  • Cây cổ thụ

    Danh từ xem cổ thụ
  • Cây gỗ

    Danh từ cây có thân to, cho gỗ dùng để xây dựng nhà cửa, đóng đồ đạc, v.v. phát triển rừng cây gỗ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top