- Từ điển Việt - Việt
Câu thơ
Danh từ
đơn vị cơ bản của lời thơ, do từ tạo thành, có một tiết tấu nhất định, thường viết bằng một dòng
- câu thơ lục bát
- giải thích nghĩa một câu thơ cổ
Xem thêm các từ khác
-
Câu đầu
Danh từ thanh xà gác trên hai trụ ngắn trong vì kèo, dùng để đỡ hệ thống rường bên trên. -
Câu đố
Danh từ câu văn vần mô tả người, vật, hiện tượng, v.v. một cách lắt léo hoặc úp mở, dùng để đố nhau giải được... -
Câu đối
Danh từ thể văn gồm hai vế câu có số lượng từ bằng nhau và đối chọi nhau cả về lời lẫn ý. vật trang trí hoặc để... -
Cây bóng mát
Danh từ cây to, có tán lá xoè rộng, trồng để lấy bóng mát. -
Cây bông
Danh từ (Từ cũ) pháo hoa hình cây, khi đốt xoè thành nhiều màu đốt cây bông -
Cây bút
Danh từ người chuyên viết văn, viết báo (về mặt có một tính chất nào đó) một cây bút trẻ cây bút phóng sự nổi tiếng... -
Cây bụi
Danh từ cây gỗ nhỏ, có nhiều cành mọc sát gốc, tạo nên một khóm rậm rừng cây bụi sim, mua là những loài cây bụi -
Cây cao bóng cả
cây lâu năm có bóng toả rộng; ví người cao tuổi có vị thế và uy tín, có thể làm tấm gương, làm chỗ dựa cho người... -
Cây công nghiệp
Danh từ cây trồng cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp, như cao su, dầu, v.v. tăng diện tích cây công nghiệp -
Cây cảnh
Danh từ cây trồng để làm cảnh (nói chung) phát triển nghề trồng hoa, cây cảnh nghệ thuật chơi cây cảnh -
Cây cọ
Danh từ cây bút lông để vẽ; cũng dùng để chỉ người vẽ tranh, hoạ sĩ (về mặt có một tính chất nào đó) một cây cọ... -
Cây cối
Danh từ cây (nói khái quát) bảo vệ cây cối trong công viên cây cối mọc um tùm -
Cây cổ thụ
Danh từ xem cổ thụ -
Cây gỗ
Danh từ cây có thân to, cho gỗ dùng để xây dựng nhà cửa, đóng đồ đạc, v.v. phát triển rừng cây gỗ -
Cây hoa màu
Danh từ xem hoa màu -
Cây lau nhà
Danh từ dụng cụ để lau sàn nhà, gồm một bó vải sợi hay một miếng bọt biển được gắn chặt vào một cái cán dài. -
Cây leo
Danh từ cây có thân yếu không tự mọc đứng được một mình, mà phải bám vào cây hoặc vật khác bằng cách tự quấn thân... -
Cây lâu năm
Danh từ cây sống nhiều năm, như đinh, lim, sến, táu, nhãn, mít, v.v.. -
Cây lương thực
Danh từ cây trồng để cung cấp chất bột dùng làm thức ăn chính cho người, như lúa, ngô, khoai, sắn, v.v. phát triển cây... -
Cây lấy dầu
Danh từ cây có quả, hạt và vỏ chứa dầu (như ô liu, cọ dầu, dừa, v.v.), dùng làm dầu thực phẩm hay dầu công nghiệp.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.