Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Còng

Mục lục

Danh từ

cua nhỏ sống ở ven biển, có cuống mắt rất dài
cua với còng, cũng dòng nhà nó (tng)

Danh từ

vòng kim khí có chằng dây xích dùng để khoá tay hoặc chân người bị bắt, người tù
còng số tám (có hình giống số tám)

Động từ

khoá tay, chân bằng còng
bị còng tay giải về đồn công an

Tính từ

(lưng) cong xuống, không thẳng ra được
lưng còng
Đồng nghĩa: còm

Xem thêm các từ khác

  • Còng queo

    Tính từ: từ gợi tả dáng nằm co quắp và cứng đờ ra, nằm còng queo dưới đất
  • Còng quèo

    Tính từ: (khẩu ngữ) cong ở nhiều đoạn, nhiều chỗ, thanh sắt còng quèo, “bóng Đoàn in dài...
  • Động từ: từ biểu thị trạng thái tồn tại nào đó nói chung, từ biểu thị trạng thái tồn...
  • Có của

    Tính từ: tương đối giàu có, nhà có của
  • Cói

    Danh từ: (phương ngữ) cò bợ., Danh từ: cỏ cao và thẳng, thân ba...
  • Cóng

    Danh từ: đồ đựng bằng sành hình trụ, miệng rộng, có nắp đậy, thân hơi phình, đáy lồi,...
  • Cót

    Danh từ: vật hình tấm, được làm từ những nan tre nứa mỏng đan chéo và khít vào nhau, dùng...
  • Danh từ: em gái hoặc chị của cha (có thể dùng để xưng gọi), từ dùng để chỉ hoặc gọi người...
  • Cô hầu

    Danh từ: (từ cũ) như nàng hầu .
  • Cô đồng

    Danh từ: người phụ nữ làm nghề đồng bóng.
  • Côi

    Tính từ: mồ côi (nói tắt), mẹ goá, con côi
  • Côn

    Danh từ: gậy dùng để múa võ, đánh võ, Danh từ: khối nón cụt,...
  • Công

    Danh từ: chim cùng họ với gà, có bộ lông màu lục, chim đực có đuôi dài, xoè múa rất đẹp,...
  • Công bình

    Tính từ: (từ cũ, Ít dùng), xem công bằng
  • Công chứng

    Danh từ: sự chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhằm xác nhận về mặt pháp lí...
  • Công cốc

    Danh từ: (khẩu ngữ) công khó nhọc mà chẳng được gì (nói khái quát), làm cả tháng trời giờ...
  • Công lệnh

    Danh từ: giấy chứng nhận cử đi công tác, do cơ quan cấp.
  • Công nhận

    Động từ: thừa nhận là đúng với sự thật, với lẽ phải hoặc là hợp lệ, được công nhận...
  • Công sự

    Danh từ: tên gọi chung các công trình quân sự dùng để chiến đấu và phòng tránh như hầm, hào,...
  • Công thự

    Danh từ: toà nhà lớn dùng làm công sở, thành phố có nhiều toà công thự hiện đại
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top