Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Động từ

từ biểu thị trạng thái tồn tại nào đó nói chung
có bóng người ngoài cửa sổ
trong túi có tiền
lúc có lúc không
từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ giữa người hoặc sự vật với cái thuộc quyền sở hữu, quyền chi phối (của chủ thể)
người cày có ruộng
mọi công dân đều có quyền bình đẳng trước pháp luật
từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ giữa người hoặc sự vật với thuộc tính, tính chất, hoặc mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau, v.v.
anh ta có lòng tốt
động vật có vú
có công với đất nước
thịt đã có mùi
từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ giữa chỉnh thể với bộ phận
nhà có năm gian
sách có ba chương
chuyện kể có đầu có đuôi
từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ nguồn gốc, thân thuộc, tác động qua lại với nhau, v.v. nói chung
chị ấy có một con
nói có sách, mách có chứng (tng)

Danh từ

phía bên trái của bản tổng kết tài sản, ghi số vốn hiện có (vốn cố định, vốn lưu động, v.v.); đối lập với nợ.

Tính từ

(Khẩu ngữ) tương đối giàu
bố mẹ có, con cái được nhờ
lúc có phải nghĩ khi túng thiếu

Phụ từ

từ biểu thị ý khẳng định trạng thái tồn tại, sự xảy ra của điều gì
bệnh có phần thuyên giảm
tôi có biết anh ấy
có cứng mới đứng đầu gió (tng)
Trái nghĩa: không
từ biểu thị ý muốn hỏi về điều muốn được khẳng định là như thế (hay là trái lại)
từ đây đến đó có xa không?
có đúng như thế không?
mày có nói không thì bảo?


từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm sắc thái khẳng định về số lượng, mức độ chỉ đến thế không hơn không kém
chỉ có ngần ấy người tham gia
nó chỉ biết có thế thôi
ăn có mỗi một bát
từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về giả thiết hoặc điều phỏng đoán
anh có đi thì tôi chờ
có mà nói phét ấy chứ!
từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái khẳng định trong lời khuyên ngăn hoặc lời phủ nhận
tôi đâu có nói như vậy
chớ có nói dối như thế
có mà chạy đằng trời!

Xem thêm các từ khác

  • Có của

    Tính từ: tương đối giàu có, nhà có của
  • Cói

    Danh từ: (phương ngữ) cò bợ., Danh từ: cỏ cao và thẳng, thân ba...
  • Cóng

    Danh từ: đồ đựng bằng sành hình trụ, miệng rộng, có nắp đậy, thân hơi phình, đáy lồi,...
  • Cót

    Danh từ: vật hình tấm, được làm từ những nan tre nứa mỏng đan chéo và khít vào nhau, dùng...
  • Danh từ: em gái hoặc chị của cha (có thể dùng để xưng gọi), từ dùng để chỉ hoặc gọi người...
  • Cô hầu

    Danh từ: (từ cũ) như nàng hầu .
  • Cô đồng

    Danh từ: người phụ nữ làm nghề đồng bóng.
  • Côi

    Tính từ: mồ côi (nói tắt), mẹ goá, con côi
  • Côn

    Danh từ: gậy dùng để múa võ, đánh võ, Danh từ: khối nón cụt,...
  • Công

    Danh từ: chim cùng họ với gà, có bộ lông màu lục, chim đực có đuôi dài, xoè múa rất đẹp,...
  • Công bình

    Tính từ: (từ cũ, Ít dùng), xem công bằng
  • Công chứng

    Danh từ: sự chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhằm xác nhận về mặt pháp lí...
  • Công cốc

    Danh từ: (khẩu ngữ) công khó nhọc mà chẳng được gì (nói khái quát), làm cả tháng trời giờ...
  • Công lệnh

    Danh từ: giấy chứng nhận cử đi công tác, do cơ quan cấp.
  • Công nhận

    Động từ: thừa nhận là đúng với sự thật, với lẽ phải hoặc là hợp lệ, được công nhận...
  • Công sự

    Danh từ: tên gọi chung các công trình quân sự dùng để chiến đấu và phòng tránh như hầm, hào,...
  • Công thự

    Danh từ: toà nhà lớn dùng làm công sở, thành phố có nhiều toà công thự hiện đại
  • Công tắc

    Danh từ: mặt tiếp xúc của các bộ phận hợp thành mạch điện, có tính dẫn điện., bộ phận...
  • Công tố

    Động từ: điều tra, truy tố và buộc tội kẻ phạm pháp trước toà án, vị công tố
  • Công xã

    một hình thức tổ chức chính quyền của giai cấp vô sản trong lịch sử trước đây, Danh từ:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top