Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

em gái hoặc chị của cha (có thể dùng để xưng gọi)
hai cô cháu
bà cô ông chú
Đồng nghĩa: o
từ dùng để chỉ hoặc gọi người con gái hoặc người phụ nữ còn trẻ tuổi
mấy cô, cậu học trò
cô hàng xén
cô giao liên của trung đoàn
Đồng nghĩa: o
từ dùng trong đối thoại để gọi người phụ nữ coi như bậc cô của mình với ý yêu mến, kính trọng, hoặc để người phụ nữ tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình
cô ấy là bạn của mẹ tôi
cô cảm ơn sự giúp đỡ của cháu!
Đồng nghĩa: o
từ dùng trong đối thoại để gọi em gái đã lớn tuổi với ý coi trọng, hoặc để gọi một cách thân mật người phụ nữ coi như vai em của mình (gọi theo cách gọi của con mình)
cô trông cháu giúp anh một tí nhé!
Đồng nghĩa: o

Động từ

đun lâu và nhỏ lửa để một dung dịch bốc hơi nước cho đặc lại
ba chén thuốc bắc cô lại chỉ còn một chén
thuốc được điều chế ở dạng cô đặc
Đồng nghĩa: canh, chưng

Tính từ

chỉ có một mình, không dựa được vào ai
thân cô, thế cô
từ dùng để gọi cô giáo hoặc cô giáo dùng để tự xưng khi nói với học sinh
thưa cô cho em vào lớp
cô chào các em

Xem thêm các từ khác

  • Cô hầu

    Danh từ: (từ cũ) như nàng hầu .
  • Cô đồng

    Danh từ: người phụ nữ làm nghề đồng bóng.
  • Côi

    Tính từ: mồ côi (nói tắt), mẹ goá, con côi
  • Côn

    Danh từ: gậy dùng để múa võ, đánh võ, Danh từ: khối nón cụt,...
  • Công

    Danh từ: chim cùng họ với gà, có bộ lông màu lục, chim đực có đuôi dài, xoè múa rất đẹp,...
  • Công bình

    Tính từ: (từ cũ, Ít dùng), xem công bằng
  • Công chứng

    Danh từ: sự chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhằm xác nhận về mặt pháp lí...
  • Công cốc

    Danh từ: (khẩu ngữ) công khó nhọc mà chẳng được gì (nói khái quát), làm cả tháng trời giờ...
  • Công lệnh

    Danh từ: giấy chứng nhận cử đi công tác, do cơ quan cấp.
  • Công nhận

    Động từ: thừa nhận là đúng với sự thật, với lẽ phải hoặc là hợp lệ, được công nhận...
  • Công sự

    Danh từ: tên gọi chung các công trình quân sự dùng để chiến đấu và phòng tránh như hầm, hào,...
  • Công thự

    Danh từ: toà nhà lớn dùng làm công sở, thành phố có nhiều toà công thự hiện đại
  • Công tắc

    Danh từ: mặt tiếp xúc của các bộ phận hợp thành mạch điện, có tính dẫn điện., bộ phận...
  • Công tố

    Động từ: điều tra, truy tố và buộc tội kẻ phạm pháp trước toà án, vị công tố
  • Công xã

    một hình thức tổ chức chính quyền của giai cấp vô sản trong lịch sử trước đây, Danh từ:...
  • Công điện

    Danh từ: điện báo của cơ quan nhà nước, công điện khẩn
  • Công đoạn

    Danh từ: khâu hoặc giai đoạn trong dây chuyền làm việc hoặc sản xuất mang tính công nghiệp,...
  • Cõi

    Danh từ: vùng đất rộng lớn, có ranh giới và quyền sở hữu rõ rệt, khoảng rộng lớn thuộc...
  • Cõi bờ

    Danh từ: (Ít dùng) như bờ cõi .
  • Cõng

    Động từ: mang trên lưng, thường bằng cách còng lưng xuống và quặt tay ra phía sau để đỡ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top