Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cô đơn

Tính từ

chỉ có một mình, không sống cùng với người khác, cái khác
nỗi cô đơn
cảnh sống cô đơn
Đồng nghĩa: đơn chiếc

Xem thêm các từ khác

  • Cô đầu

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) ả đào.
  • Cô đọng

    Tính từ có cách trình bày, diễn đạt ngắn gọn nhưng bao hàm nhiều ý thông tin rất cô đọng lời thơ cô đọng Đồng nghĩa...
  • Cô độc

    Tính từ chỉ riêng một mình, tách khỏi mọi liên hệ với xung quanh sống cô độc trong túp lều tranh Đồng nghĩa : đơn độc
  • Cô đỡ

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như bà đỡ .
  • Côi cút

    Tính từ lẻ loi, trơ trọi, không nơi nương tựa đứa bé côi cút \"Người sao năm thiếp bảy thê, Người sao côi cút sớm khuya...
  • Côm cốp

    Tính từ như cốp (nhưng ý liên tiếp và mức độ mạnh hơn) ngựa gõ móng côm cốp trên mặt đường
  • Côn quang

    Danh từ (Từ cũ) gậy gộc; dùng để chỉ kẻ côn đồ, vô lại \"Trời hôm xế bóng tà tà, Côn quang, đâu bỗng gặp ba bốn...
  • Côn quyền

    Danh từ môn võ dùng gậy và môn võ dùng tay không; chỉ các môn võ nghệ á Đông (nói khái quát) \"Đường đường một đấng...
  • Côn trùng

    Danh từ động vật chân đốt, cơ thể chia thành ba phần, có một đôi râu, ba đôi chân, phần lớn có cánh tiếng côn trùng...
  • Côn trùng học

    Danh từ khoa học chuyên nghiên cứu về côn trùng nhà côn trùng học
  • Côn đồ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kẻ chuyên gây sự, hành hung 2 Tính từ 2.1 có những hành động ngang ngược, thô bạo Danh từ kẻ chuyên...
  • Công-fét-ti

    Danh từ xem confetti
  • Công-te-nơ

    Danh từ xem container
  • Công-tra-bát

    Danh từ xem contrabass
  • Công-xon

    Danh từ xem console
  • Công-xoóc-xi-om

    Danh từ xem consortium
  • Công-xéc-tô

    Danh từ xem concerto
  • Công an

    Danh từ cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh chung đồn công an bộ công an (Khẩu ngữ) nhân viên làm việc trong...
  • Công binh

    Danh từ binh chủng kĩ thuật, chiến đấu chủ yếu bằng mìn, chất nổ, v.v. và bảo đảm chiến đấu, như phá gỡ bom mìn,...
  • Công binh xưởng

    Danh từ xưởng chế tạo vũ khí và sản xuất trang thiết bị cho quân đội. Đồng nghĩa : binh công xưởng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top