Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Công đường

Danh từ

(Từ cũ) nơi làm việc của quan lại thời phong kiến
bị đưa ra công đường xét xử
Đồng nghĩa: công nha

Xem thêm các từ khác

  • Công đức

    Danh từ công lao và ân đức đối với xã hội ca tụng công đức của tiền nhân
  • Công ơn

    Danh từ công lao đáng ghi nhớ và biết ơn công ơn trời biển công ơn của cha mẹ
  • Công ước

    Danh từ điều ước do nhiều nước cùng kí kết để quy định các nguyên tắc, thể lệ cho từng vấn đề trong quan hệ quốc...
  • Côsin

    Danh từ xem cosin
  • Cõi dương

    Danh từ như cõi trần (phân biệt với cõi âm).
  • Cõi lòng

    Danh từ (Văn chương) nơi chất chứa tình cảm sâu kín của mỗi con người tan nát cõi lòng nỗi buồn xâm chiếm cả cõi lòng
  • Cõi tiên

    Danh từ (Văn chương) thế giới tưởng tượng, nơi tiên ở, có cảnh đẹp và cuộc sống sung sướng.
  • Cõi trần

    Danh từ (Văn chương) thế giới hiện tại, nơi con người đang sống. Đồng nghĩa : cõi dương, trần gian, trần thế
  • Cõi tục

    Danh từ (Văn chương) cõi đời trần tục xa lánh cõi tục Đồng nghĩa : trần gian, trần thế
  • Cõi âm

    Danh từ (Văn chương) thế giới của linh hồn người chết; phân biệt với cõi dương người cõi âm Đồng nghĩa : âm phủ,...
  • Cõi đời

    Danh từ (Văn chương) thế giới hiện tại, nơi cuộc sống của mỗi con người trải qua với đủ buồn vui, sướng khổ từ...
  • Cõng rắn cắn gà nhà

    ví hành động phản bội, đưa kẻ ác về làm hại gia đình, tổ tiên, đồng bào mình.
  • Cù bơ cù bất

    Tính từ (Ít dùng) xem cầu bơ cầu bất
  • Cù cưa

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như cò cưa .
  • Cù lao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) đảo 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) công cha mẹ nuôi con vất vả, nhọc nhằn Danh từ...
  • Cù là

    Danh từ (Khẩu ngữ) dầu cù là (nói tắt) hộp cù là
  • Cù lần

    Tính từ (Phương ngữ) ngù ngờ, chậm chạp (hàm ý chê hoặc hài hước) người đâu mà cù lần thế không biết!
  • Cù mì

    Tính từ (Khẩu ngữ) lành, ít nói và hơi chậm chạp tính tình cù mì Đồng nghĩa : củ mỉ
  • Cù mộc

    Danh từ cây to tán lớn, cành cong xuống cho các loài dây leo bám vào; dùng trong văn học cổ để ví cha mẹ hoặc người vợ...
  • Cù ngoéo

    Danh từ (Phương ngữ) cù nèo. (Khẩu ngữ) ba toong.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top