Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Công đoàn

Danh từ

tổ chức quần chúng của công nhân, viên chức có nhiệm vụ bảo vệ những lợi ích kinh tế, chính trị và xã hội cho người lao động
công đoàn nhà máy
thành lập các công đoàn cơ sở

Xem thêm các từ khác

  • Công đoàn phí

    Danh từ tiền đoàn viên công đoàn đóng theo định kì (thường là hằng tháng hoặc hằng quý) cho tổ chức công đoàn (để...
  • Công đoàn vàng

    Danh từ tổ chức công đoàn cải lương do giai cấp tư sản tổ chức ra hoặc nắm quyền lãnh đạo, thường hoạt động nhằm...
  • Công đường

    Danh từ (Từ cũ) nơi làm việc của quan lại thời phong kiến bị đưa ra công đường xét xử Đồng nghĩa : công nha
  • Công đức

    Danh từ công lao và ân đức đối với xã hội ca tụng công đức của tiền nhân
  • Công ơn

    Danh từ công lao đáng ghi nhớ và biết ơn công ơn trời biển công ơn của cha mẹ
  • Công ước

    Danh từ điều ước do nhiều nước cùng kí kết để quy định các nguyên tắc, thể lệ cho từng vấn đề trong quan hệ quốc...
  • Côsin

    Danh từ xem cosin
  • Cõi dương

    Danh từ như cõi trần (phân biệt với cõi âm).
  • Cõi lòng

    Danh từ (Văn chương) nơi chất chứa tình cảm sâu kín của mỗi con người tan nát cõi lòng nỗi buồn xâm chiếm cả cõi lòng
  • Cõi tiên

    Danh từ (Văn chương) thế giới tưởng tượng, nơi tiên ở, có cảnh đẹp và cuộc sống sung sướng.
  • Cõi trần

    Danh từ (Văn chương) thế giới hiện tại, nơi con người đang sống. Đồng nghĩa : cõi dương, trần gian, trần thế
  • Cõi tục

    Danh từ (Văn chương) cõi đời trần tục xa lánh cõi tục Đồng nghĩa : trần gian, trần thế
  • Cõi âm

    Danh từ (Văn chương) thế giới của linh hồn người chết; phân biệt với cõi dương người cõi âm Đồng nghĩa : âm phủ,...
  • Cõi đời

    Danh từ (Văn chương) thế giới hiện tại, nơi cuộc sống của mỗi con người trải qua với đủ buồn vui, sướng khổ từ...
  • Cõng rắn cắn gà nhà

    ví hành động phản bội, đưa kẻ ác về làm hại gia đình, tổ tiên, đồng bào mình.
  • Cù bơ cù bất

    Tính từ (Ít dùng) xem cầu bơ cầu bất
  • Cù cưa

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như cò cưa .
  • Cù lao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) đảo 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) công cha mẹ nuôi con vất vả, nhọc nhằn Danh từ...
  • Cù là

    Danh từ (Khẩu ngữ) dầu cù là (nói tắt) hộp cù là
  • Cù lần

    Tính từ (Phương ngữ) ngù ngờ, chậm chạp (hàm ý chê hoặc hài hước) người đâu mà cù lần thế không biết!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top