- Từ điển Việt - Việt
Công bội
Danh từ
số mà nhân với mỗi số hạng của một cấp số nhân thì được số hạng liền sau
- cấp số nhân 3, 6, 12, 24, 48 có công bội 2
Xem thêm các từ khác
-
Công chiếu
Động từ (phim) được chiếu rộng rãi cho công chúng xem bộ phim được công chiếu vào dịp quốc khánh -
Công chuyện
Danh từ (Khẩu ngữ) việc, công việc bận lo công chuyện đi có công chuyện -
Công chính
Danh từ ngành chuyên môn về quản lí và xây dựng các công trình công cộng (như cầu cống, đường sá, v.v.) sở giao thông... -
Công chúa
Danh từ con gái vua. -
Công chúng
Danh từ toàn bộ những người đọc, người xem, người nghe, trong quan hệ với tác giả, diễn viên, v.v. (nói tổng quát) tập... -
Công chức
Danh từ người được tuyển dụng và bổ nhiệm giữ một công vụ thường xuyên trong cơ quan nhà nước, hưởng lương từ... -
Công chứng viên
Danh từ người làm nhiệm vụ công chứng. Đồng nghĩa : chưởng khế -
Công cuộc
Danh từ việc lớn có tính chất chung cho cả xã hội công cuộc kháng chiến kiến quốc công cuộc xây dựng nước nhà -
Công cán
Danh từ việc làm được với nhiều vất vả, khó nhọc (nói khái quát) \"Dã tràng xe cát biển Đông, Nhọc nhằn mà chẳng nên... -
Công cộng
Tính từ thuộc về mọi người hoặc để phục vụ chung cho mọi người trong xã hội bể nước công cộng trạm điện thoại... -
Công cụ
Danh từ đồ dùng để lao động, sản xuất công cụ sản xuất Đồng nghĩa : dụng cụ cái được dùng để tiến hành một... -
Công danh
Danh từ sự nghiệp, địa vị và tiếng tăm trong xã hội bước đường công danh công danh thành đạt -
Công diễn
Động từ diễn công khai và chính thức trước công chúng vở kịch được công diễn tại nhà hát thành phố -
Công du
Động từ (Trang trọng) (nhân vật quan trọng) đi công tác, đi làm việc công ở nơi xa (thường là ra nước ngoài) chuyến công... -
Công dung ngôn hạnh
(công: nữ công; dung: nét mặt; ngôn: nói năng; hạnh: tính nết) bốn đức tốt mà người phụ nữ phải vươn tới, phải đạt... -
Công dân
Danh từ người dân, về mặt có quyền lợi và nghĩa vụ với nhà nước làm tròn nghĩa vụ công dân tước quyền công dân -
Công dã tràng
Danh từ (Khẩu ngữ) công khó nhọc mà vô ích (ví như việc con dã tràng xe cát). Đồng nghĩa : công cốc -
Công dụng
Danh từ lợi ích mang lại khi đem sử dụng công dụng của thuốc -
Công giáo
Danh từ một nhánh của đạo Kitô, thừa nhận địa vị tối cao của giáo hoàng, phân biệt với đạo Tin Lành và Chính Thống... -
Công hiệu
Mục lục 1 Danh từ 1.1 kết quả, tác dụng thấy rõ ngay 2 Tính từ 2.1 có kết quả, tác dụng tốt Danh từ kết quả, tác dụng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.