Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Công chứng

Danh từ

sự chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhằm xác nhận về mặt pháp lí các văn bản, hoặc bản sao từ bản gốc
bản sao có công chứng
cơ quan nhà nước có thẩm quyền công chứng
công chứng nhà nước
dấu công chứng

Xem thêm các từ khác

  • Công cốc

    Danh từ: (khẩu ngữ) công khó nhọc mà chẳng được gì (nói khái quát), làm cả tháng trời giờ...
  • Công lệnh

    Danh từ: giấy chứng nhận cử đi công tác, do cơ quan cấp.
  • Công nhận

    Động từ: thừa nhận là đúng với sự thật, với lẽ phải hoặc là hợp lệ, được công nhận...
  • Công sự

    Danh từ: tên gọi chung các công trình quân sự dùng để chiến đấu và phòng tránh như hầm, hào,...
  • Công thự

    Danh từ: toà nhà lớn dùng làm công sở, thành phố có nhiều toà công thự hiện đại
  • Công tắc

    Danh từ: mặt tiếp xúc của các bộ phận hợp thành mạch điện, có tính dẫn điện., bộ phận...
  • Công tố

    Động từ: điều tra, truy tố và buộc tội kẻ phạm pháp trước toà án, vị công tố
  • Công xã

    một hình thức tổ chức chính quyền của giai cấp vô sản trong lịch sử trước đây, Danh từ:...
  • Công điện

    Danh từ: điện báo của cơ quan nhà nước, công điện khẩn
  • Công đoạn

    Danh từ: khâu hoặc giai đoạn trong dây chuyền làm việc hoặc sản xuất mang tính công nghiệp,...
  • Cõi

    Danh từ: vùng đất rộng lớn, có ranh giới và quyền sở hữu rõ rệt, khoảng rộng lớn thuộc...
  • Cõi bờ

    Danh từ: (Ít dùng) như bờ cõi .
  • Cõng

    Động từ: mang trên lưng, thường bằng cách còng lưng xuống và quặt tay ra phía sau để đỡ,...
  • Danh từ: (phương ngữ) quay, Động từ: dùng đầu ngón tay vừa gí...
  • Cù nhầy

    (khẩu ngữ) cố ý kéo dài thời gian, dây dưa lằng nhằng, không thực hiện việc mình phải làm đối với người khác, nợ...
  • Cùm

    Danh từ: dụng cụ thường bằng hai tấm gỗ chắc và nặng, có đục sẵn lỗ để cho chân vào,...
  • Cùm cụp

    hơi cụp xuống, hai mí mắt cùm cụp, Đồng nghĩa : cum cúp
  • Cùng

    Danh từ: chỗ hoặc lúc đến đấy là hết giới hạn, không còn khả năng kéo dài hay mở rộng...
  • Cùng cực

    Danh từ: mức tột cùng (của cái không hay), Tính từ: nghèo khổ đến...
  • Cùng tận

    Tính từ: (Ít dùng) như tận cùng, nơi cùng tận của trái đất
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top