Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Công hàm

Danh từ

công văn ngoại giao của nước này gửi cho nước khác
trao đổi công hàm giữa hai nước

Xem thêm các từ khác

  • Công hầu

    Danh từ (Từ cũ) tước công và tước hầu; chức tước cao trong triều đình phong kiến (nói khái quát) \"Áo xiêm ràng buộc...
  • Công hữu

    Tính từ thuộc quyền sở hữu của toàn xã hội hoặc của tập thể; phân biệt với tư hữu tài sản công hữu
  • Công hữu hoá

    Động từ làm cho tư liệu sản xuất từ chỗ là của tư nhân trở thành của chung của toàn xã hội hoặc của tập thể công...
  • Công khai

    không giữ kín, không giấu giếm mà để cho mọi người đều có thể biết phiên toà xét xử công khai công khai tài chính Trái...
  • Công khanh

    Danh từ (Từ cũ) quan có chức tước cao (nói khái quát).
  • Công khu

    Danh từ đơn vị có nhiệm vụ quản lí, sửa chữa và tu bổ các công trình cầu đường, thông tin tín hiệu, v.v. trong ngành...
  • Công khố

    Danh từ (Từ cũ) kho cất giữ tiền bạc của nhà nước trông coi công khố tiền để trong công khố công quỹ hao hụt công...
  • Công kênh

    Động từ mang người nào đó đi bằng cách để ngồi hoặc đứng trên vai công kênh con lên vai Đồng nghĩa : kiệu
  • Công kích

    Động từ tiến công bằng binh lực và hoả lực mạnh công kích mục tiêu chỉ trích, phản đối gay gắt bị công kích kịch...
  • Công lao

    Danh từ công đóng góp cho việc chung, sự nghiệp chung có công lao với tổ quốc lập nhiều công lao công sức khó nhọc, vất...
  • Công luận

    Danh từ dư luận chung của xã hội tiếng nói của công luận đưa vấn đề ra trước công luận
  • Công lên việc xuống

    bận bịu nhiều công việc (thường là việc quan trọng) công lên việc xuống gì mà bắt người khác phải phục dịch?
  • Công lênh

    Danh từ (Từ cũ) công sức bỏ vào việc gì \"Chàng ơi! Có thấu chăng chàng, Một bát cơm vàng, biết mấy công lênh.\" (Cdao)...
  • Công lí

    Danh từ lẽ phù hợp với đạo lí và lợi ích chung của xã hội yêu hoà bình và công lí cán cân công lí đấu tranh vì công...
  • Công lý

    Danh từ xem công lí
  • Công lập

    Tính từ do nhà nước lập ra; phân biệt với dân lập trường đại học công lập Đồng nghĩa : quốc lập
  • Công lịch

    Danh từ lịch được quốc tế dùng làm lịch chính thức, hiện nay là dương lịch Gregory (dương lịch cũ do giáo hoàng Gregory...
  • Công lực

    Danh từ sức mạnh đặc biệt từ bên trong con người (do luyện tập công phu mà có) tác động trực tiếp đến đối tượng...
  • Công minh

    Tính từ công bằng và sáng suốt thưởng phạt công minh xét xử rất công minh
  • Công môn

    Danh từ (Từ cũ) cửa công chốn công môn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top