Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Công năng

Danh từ

như chức năng
công năng của máy

Xem thêm các từ khác

  • Công nương

    Danh từ từ dùng để gọi người con gái thuộc nhà quyền quý thời phong kiến, hoặc thuộc dòng dõi hoàng gia ở một số nước...
  • Công nợ

    Danh từ các khoản nợ của một cá nhân (nói khái quát) thanh toán công nợ công nợ trả dần
  • Công phiếu

    Danh từ phiếu công trái.
  • Công phu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 công sức và thì giờ bỏ ra, thường là nhiều, để làm việc gì 2 Tính từ 2.1 rất kĩ lưỡng, độc...
  • Công phá

    Động từ tiến công mãnh liệt vào một khu vực được phòng ngự kiên cố nào đó công phá thành trì dùng hoả lực mạnh...
  • Công pháp quốc tế

    Danh từ tổng thể nói chung những nguyên tắc, quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh các quan hệ nhiều mặt giữa các quốc...
  • Công phẫn

    Động từ (công chúng) phẫn nộ trước hành động đáng lên án nhân dân thế giới vô cùng công phẫn trước tội ác dã man...
  • Công quyền

    Tính từ thuộc về bộ máy, cơ quan quyền lực nhà nước cải tổ bộ máy công quyền
  • Công quĩ

    Danh từ xem công quỹ
  • Công quả

    Danh từ như chính quả tu thành công quả
  • Công quốc

    Danh từ nước do một công tước đứng đầu ở châu Âu thời phong kiến.
  • Công quỹ

    Danh từ quỹ chung của nhà nước hoặc của một tổ chức đóng góp vào công quỹ tiền công quỹ Đồng nghĩa : công khố
  • Công sai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 số mà cộng vào mỗi số hạng của một cấp số cộng thì được số hạng liền sau 2 Danh từ 2.1 (Từ...
  • Công suất

    Danh từ công sản xuất hoặc tiêu thụ trong một đơn vị thời gian nhà máy điện có công suất 500.000 kilowatt khả năng của...
  • Công sá

    Danh từ (Từ cũ) xem công xá
  • Công sở

    Danh từ trụ sở của cơ quan nhà nước làm việc ở công sở
  • Công sứ

    Danh từ công sứ đặc mệnh toàn quyền (nói tắt). (Từ cũ) viên chức người Pháp đứng đầu bộ máy cai trị thực dân một...
  • Công sứ quán

    Danh từ cơ quan đại diện chính thức và toàn diện của một nước ở nước ngoài, do một công sứ đặc mệnh toàn quyền...
  • Công sức

    Danh từ công lao và sức lực bỏ ra, thường là nhiều, để làm việc gì (nói khái quát) bỏ công sức ra để làm đóng góp...
  • Công thành danh toại

    đạt được kết quả mĩ mãn trên đường công danh, sự nghiệp. Đồng nghĩa : thành đạt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top