Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Công phá

Động từ

tiến công mãnh liệt vào một khu vực được phòng ngự kiên cố nào đó
công phá thành trì
dùng hoả lực mạnh công phá đồn giặc
phá huỷ mạnh mẽ, làm nổ tung ra
sức công phá của khối thuốc nổ

Xem thêm các từ khác

  • Công pháp quốc tế

    Danh từ tổng thể nói chung những nguyên tắc, quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh các quan hệ nhiều mặt giữa các quốc...
  • Công phẫn

    Động từ (công chúng) phẫn nộ trước hành động đáng lên án nhân dân thế giới vô cùng công phẫn trước tội ác dã man...
  • Công quyền

    Tính từ thuộc về bộ máy, cơ quan quyền lực nhà nước cải tổ bộ máy công quyền
  • Công quĩ

    Danh từ xem công quỹ
  • Công quả

    Danh từ như chính quả tu thành công quả
  • Công quốc

    Danh từ nước do một công tước đứng đầu ở châu Âu thời phong kiến.
  • Công quỹ

    Danh từ quỹ chung của nhà nước hoặc của một tổ chức đóng góp vào công quỹ tiền công quỹ Đồng nghĩa : công khố
  • Công sai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 số mà cộng vào mỗi số hạng của một cấp số cộng thì được số hạng liền sau 2 Danh từ 2.1 (Từ...
  • Công suất

    Danh từ công sản xuất hoặc tiêu thụ trong một đơn vị thời gian nhà máy điện có công suất 500.000 kilowatt khả năng của...
  • Công sá

    Danh từ (Từ cũ) xem công xá
  • Công sở

    Danh từ trụ sở của cơ quan nhà nước làm việc ở công sở
  • Công sứ

    Danh từ công sứ đặc mệnh toàn quyền (nói tắt). (Từ cũ) viên chức người Pháp đứng đầu bộ máy cai trị thực dân một...
  • Công sứ quán

    Danh từ cơ quan đại diện chính thức và toàn diện của một nước ở nước ngoài, do một công sứ đặc mệnh toàn quyền...
  • Công sức

    Danh từ công lao và sức lực bỏ ra, thường là nhiều, để làm việc gì (nói khái quát) bỏ công sức ra để làm đóng góp...
  • Công thành danh toại

    đạt được kết quả mĩ mãn trên đường công danh, sự nghiệp. Đồng nghĩa : thành đạt
  • Công thương

    Danh từ công nghiệp và thương nghiệp (nói gộp) giới công thương ngân hàng công thương Đồng nghĩa : công thương nghiệp
  • Công thương nghiệp

    Danh từ như công thương .
  • Công thần

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 quan có công lớn đối với triều đình thời phong kiến 2 Tính từ 2.1 có tư tưởng dựa vào công lao...
  • Công thổ

    Danh từ đất đai, không kể đồng ruộng, thuộc quyền sở hữu của nhà nước phong kiến.
  • Công thủ

    Danh từ công và thủ (nói gộp) võ sĩ có khả năng công thủ toàn diện
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top