Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Công quỹ

Danh từ

quỹ chung của nhà nước hoặc của một tổ chức
đóng góp vào công quỹ
tiền công quỹ
Đồng nghĩa: công khố

Xem thêm các từ khác

  • Công sai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 số mà cộng vào mỗi số hạng của một cấp số cộng thì được số hạng liền sau 2 Danh từ 2.1 (Từ...
  • Công suất

    Danh từ công sản xuất hoặc tiêu thụ trong một đơn vị thời gian nhà máy điện có công suất 500.000 kilowatt khả năng của...
  • Công sá

    Danh từ (Từ cũ) xem công xá
  • Công sở

    Danh từ trụ sở của cơ quan nhà nước làm việc ở công sở
  • Công sứ

    Danh từ công sứ đặc mệnh toàn quyền (nói tắt). (Từ cũ) viên chức người Pháp đứng đầu bộ máy cai trị thực dân một...
  • Công sứ quán

    Danh từ cơ quan đại diện chính thức và toàn diện của một nước ở nước ngoài, do một công sứ đặc mệnh toàn quyền...
  • Công sức

    Danh từ công lao và sức lực bỏ ra, thường là nhiều, để làm việc gì (nói khái quát) bỏ công sức ra để làm đóng góp...
  • Công thành danh toại

    đạt được kết quả mĩ mãn trên đường công danh, sự nghiệp. Đồng nghĩa : thành đạt
  • Công thương

    Danh từ công nghiệp và thương nghiệp (nói gộp) giới công thương ngân hàng công thương Đồng nghĩa : công thương nghiệp
  • Công thương nghiệp

    Danh từ như công thương .
  • Công thần

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 quan có công lớn đối với triều đình thời phong kiến 2 Tính từ 2.1 có tư tưởng dựa vào công lao...
  • Công thổ

    Danh từ đất đai, không kể đồng ruộng, thuộc quyền sở hữu của nhà nước phong kiến.
  • Công thủ

    Danh từ công và thủ (nói gộp) võ sĩ có khả năng công thủ toàn diện
  • Công thức

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhóm kí hiệu diễn tả gọn một sự kiện tổng quát, một quy tắc, nguyên lí hoặc khái niệm 1.2 những...
  • Công thức hoá học

    Danh từ nhóm kí hiệu hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất công thức hoá học của nước là H2O
  • Công ti

    Danh từ tổ chức kinh doanh do nhiều thành viên cùng góp vốn, cùng chia lợi nhuận hoặc cùng chịu lỗ, tương ứng với phần...
  • Công ti con

    Danh từ công ti cổ phần độc lập về pháp nhân mà đa số cổ phiếu của nó thuộc quyền sở hữu của một công ti khác...
  • Công ti cổ phần

    Danh từ công ti do các cổ đông góp cổ phần thông qua hình thức mua cổ phiếu.
  • Công ti mẹ

    Danh từ công ti giữ địa vị kiểm soát và chi phối công ti con bằng cách nắm đa số cổ phiếu của công ti con; phân biệt...
  • Công ti trách nhiệm hữu hạn

    Danh từ công ti mà trong đó các chủ sở hữu vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ti trong phạm vi phần...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top