- Từ điển Việt - Việt
Công tâm
lòng ngay thẳng, chỉ vì việc chung chứ không vì tư lợi hoặc thiên vị
- trọng tài xử thiếu công tâm
- công tâm mà nói, nó làm thế là đúng
Xem thêm các từ khác
-
Công tơ
Danh từ khí cụ đo và ghi lượng điện, nước, hơi, v.v. đã dùng hoặc đã đi qua lắp công tơ điện -
Công tơ tổng
Danh từ công tơ đo và ghi lại lượng đơn vị điện, nước, hơi, v.v. đã dùng của các tuyến nhánh. Đồng nghĩa : đồng hồ... -
Công tư hợp doanh
Danh từ hình thức kinh doanh do nhà nước và tư nhân cùng góp vốn. -
Công tước
Danh từ người có tước công (ở các nước phương Tây) ngài công tước -
Công tố viên
Danh từ người làm nhiệm vụ công tố trước toà án. -
Công tử
Danh từ con trai nhà quan, nhà quyền quý thời phong kiến (có thể dùng để xưng gọi). -
Công tử Bạc Liêu
Danh từ người con trai giàu có ở đất Bạc Liêu; thường dùng để chỉ những người ham chơi, tiêu xài hết sức hào phóng... -
Công tử bột
Danh từ con trai nhà giàu có chỉ biết chơi bời ăn diện, không làm nên trò trống gì. -
Công viên
Danh từ vườn hoa công cộng, thường có các công trình phụ trợ khác, làm nơi giải trí cho mọi người. -
Công viên nước
Danh từ nơi vui chơi công cộng, có bể bơi cùng với nhiều trò chơi dưới nước. -
Công việc
Danh từ việc phải bỏ công sức ra để làm công việc làm ăn công việc nhà nông còn bỡ ngỡ với công việc mới -
Công văn
Danh từ giấy tờ trao đổi, giao thiệp về công việc của tổ chức, cơ quan thảo công văn -
Công vụ
Danh từ việc công cố ý hành hung người thi hành công vụ -
Công xá
Danh từ tiền công trả cho người làm (nói khái quát) công xá rẻ mạt -
Công xã nhân dân
Danh từ một hình thức tổ chức liên hiệp nhiều hợp tác xã nông nghiệp cấp cao ở nông thôn Trung Quốc trước đây. -
Công xã nông thôn
Danh từ hình thức công xã ở giai đoạn quá độ từ xã hội cộng sản nguyên thuỷ chuyển sang xã hội có giai cấp, trong đó... -
Công xưởng
Danh từ hình thức tổ chức sản xuất cơ bản trong thời đại công nghiệp, hoạt động dựa vào một hệ thống máy móc nhất... -
Công ích
Danh từ lợi ích chung, lợi ích công cộng dịch vụ công ích lao động công ích làm việc công ích -
Công ăn việc làm
Danh từ việc làm để sinh sống (nói khái quát) không có công ăn việc làm ổn định -
Công điền
Danh từ ruộng công, thuộc quyền sở hữu của nhà nước thời phong kiến.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.