Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Công thành danh toại

đạt được kết quả mĩ mãn trên đường công danh, sự nghiệp.
Đồng nghĩa: thành đạt

Xem thêm các từ khác

  • Công thương

    Danh từ công nghiệp và thương nghiệp (nói gộp) giới công thương ngân hàng công thương Đồng nghĩa : công thương nghiệp
  • Công thương nghiệp

    Danh từ như công thương .
  • Công thần

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 quan có công lớn đối với triều đình thời phong kiến 2 Tính từ 2.1 có tư tưởng dựa vào công lao...
  • Công thổ

    Danh từ đất đai, không kể đồng ruộng, thuộc quyền sở hữu của nhà nước phong kiến.
  • Công thủ

    Danh từ công và thủ (nói gộp) võ sĩ có khả năng công thủ toàn diện
  • Công thức

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhóm kí hiệu diễn tả gọn một sự kiện tổng quát, một quy tắc, nguyên lí hoặc khái niệm 1.2 những...
  • Công thức hoá học

    Danh từ nhóm kí hiệu hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất công thức hoá học của nước là H2O
  • Công ti

    Danh từ tổ chức kinh doanh do nhiều thành viên cùng góp vốn, cùng chia lợi nhuận hoặc cùng chịu lỗ, tương ứng với phần...
  • Công ti con

    Danh từ công ti cổ phần độc lập về pháp nhân mà đa số cổ phiếu của nó thuộc quyền sở hữu của một công ti khác...
  • Công ti cổ phần

    Danh từ công ti do các cổ đông góp cổ phần thông qua hình thức mua cổ phiếu.
  • Công ti mẹ

    Danh từ công ti giữ địa vị kiểm soát và chi phối công ti con bằng cách nắm đa số cổ phiếu của công ti con; phân biệt...
  • Công ti trách nhiệm hữu hạn

    Danh từ công ti mà trong đó các chủ sở hữu vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ti trong phạm vi phần...
  • Công toi

    Danh từ (Khẩu ngữ) công mất đi một cách uổng phí, vô ích mất công toi
  • Công trái

    Danh từ hình thức nhà nước vay vốn của nhân dân thông qua việc phát hành một loại phiếu đặc biệt ghi nhận khoản vốn...
  • Công trình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổ hợp xây dựng đòi hỏi phải sử dụng kĩ thuật phức tạp 1.2 tác phẩm nghệ thuật, khoa học đòi...
  • Công trình phụ

    Danh từ phần của nhà, gồm bếp, nhà vệ sinh, nhà tắm, v.v. nhà có công trình phụ khép kín
  • Công trình sư

    Danh từ kĩ sư cao cấp, có thể đảm nhiệm việc thiết kế, thi công một công trình lớn với độ phức tạp cao.
  • Công trường

    Danh từ nơi tiến hành công việc xây dựng hoặc khai thác, có tập trung đông người và phương tiện công trường khai thác...
  • Công trường thủ công

    Danh từ hình thức hợp tác lao động của chủ nghĩa tư bản, dựa trên cơ sở phân công lao động và kĩ thuật thủ công (sản...
  • Công trạng

    Danh từ công lao to lớn đối với đất nước, đối với dân tộc lập được nhiều công trạng không làm nên công trạng gì
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top