- Từ điển Việt - Việt
Công thự
Danh từ
toà nhà lớn dùng làm công sở
- thành phố có nhiều toà công thự hiện đại
Xem thêm các từ khác
-
Công tắc
Danh từ: mặt tiếp xúc của các bộ phận hợp thành mạch điện, có tính dẫn điện., bộ phận... -
Công tố
Động từ: điều tra, truy tố và buộc tội kẻ phạm pháp trước toà án, vị công tố -
Công xã
một hình thức tổ chức chính quyền của giai cấp vô sản trong lịch sử trước đây, Danh từ:... -
Công điện
Danh từ: điện báo của cơ quan nhà nước, công điện khẩn -
Công đoạn
Danh từ: khâu hoặc giai đoạn trong dây chuyền làm việc hoặc sản xuất mang tính công nghiệp,... -
Cõi
Danh từ: vùng đất rộng lớn, có ranh giới và quyền sở hữu rõ rệt, khoảng rộng lớn thuộc... -
Cõi bờ
Danh từ: (Ít dùng) như bờ cõi . -
Cõng
Động từ: mang trên lưng, thường bằng cách còng lưng xuống và quặt tay ra phía sau để đỡ,... -
Cù
Danh từ: (phương ngữ) quay, Động từ: dùng đầu ngón tay vừa gí... -
Cù nhầy
(khẩu ngữ) cố ý kéo dài thời gian, dây dưa lằng nhằng, không thực hiện việc mình phải làm đối với người khác, nợ... -
Cùm
Danh từ: dụng cụ thường bằng hai tấm gỗ chắc và nặng, có đục sẵn lỗ để cho chân vào,... -
Cùm cụp
hơi cụp xuống, hai mí mắt cùm cụp, Đồng nghĩa : cum cúp -
Cùng
Danh từ: chỗ hoặc lúc đến đấy là hết giới hạn, không còn khả năng kéo dài hay mở rộng... -
Cùng cực
Danh từ: mức tột cùng (của cái không hay), Tính từ: nghèo khổ đến... -
Cùng tận
Tính từ: (Ít dùng) như tận cùng, nơi cùng tận của trái đất -
Cùng đinh
Danh từ: (từ cũ) người đàn ông thuộc tầng lớp nghèo khổ và bị khinh rẻ nhất ở nông thôn... -
Cú
Danh từ: chim ăn thịt, thường kiếm mồi vào ban đêm, có mắt lớn ở phía trước đầu,Cúi
Động từ: hạ thấp đầu hoặc thân mình xuống về phía trước, cúi đầu chào, cúi gằm mặt...Cúm
Danh từ: bệnh lây dễ thành dịch, do một loại virus gây sốt, viêm mũi, họng, phế quản và đau...Cún
Danh từ: (khẩu ngữ) chó con; cũng thường dùng để gọi trẻ nhỏ, với ý âu yếm, cún con
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.