Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Công ti mẹ

Danh từ

công ti giữ địa vị kiểm soát và chi phối công ti con bằng cách nắm đa số cổ phiếu của công ti con; phân biệt với công ti con.

Xem thêm các từ khác

  • Công ti trách nhiệm hữu hạn

    Danh từ công ti mà trong đó các chủ sở hữu vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ti trong phạm vi phần...
  • Công toi

    Danh từ (Khẩu ngữ) công mất đi một cách uổng phí, vô ích mất công toi
  • Công trái

    Danh từ hình thức nhà nước vay vốn của nhân dân thông qua việc phát hành một loại phiếu đặc biệt ghi nhận khoản vốn...
  • Công trình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổ hợp xây dựng đòi hỏi phải sử dụng kĩ thuật phức tạp 1.2 tác phẩm nghệ thuật, khoa học đòi...
  • Công trình phụ

    Danh từ phần của nhà, gồm bếp, nhà vệ sinh, nhà tắm, v.v. nhà có công trình phụ khép kín
  • Công trình sư

    Danh từ kĩ sư cao cấp, có thể đảm nhiệm việc thiết kế, thi công một công trình lớn với độ phức tạp cao.
  • Công trường

    Danh từ nơi tiến hành công việc xây dựng hoặc khai thác, có tập trung đông người và phương tiện công trường khai thác...
  • Công trường thủ công

    Danh từ hình thức hợp tác lao động của chủ nghĩa tư bản, dựa trên cơ sở phân công lao động và kĩ thuật thủ công (sản...
  • Công trạng

    Danh từ công lao to lớn đối với đất nước, đối với dân tộc lập được nhiều công trạng không làm nên công trạng gì
  • Công ty

    Danh từ xem công ti
  • Công ty con

    Danh từ xem công ti con
  • Công ty cổ phần

    Danh từ xem công ti cổ phần
  • Công ty mẹ

    Danh từ xem công ti mẹ
  • Công ty trách nhiệm hữu hạn

    Danh từ xem công ti trách nhiệm hữu hạn
  • Công tác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 công việc của nhà nước hoặc của đoàn thể 2 Động từ 2.1 làm công việc của nhà nước, của đoàn...
  • Công tác phí

    Danh từ khoản chi phí cấp cho người đi công tác thanh toán công tác phí
  • Công tâm

    lòng ngay thẳng, chỉ vì việc chung chứ không vì tư lợi hoặc thiên vị trọng tài xử thiếu công tâm công tâm mà nói, nó...
  • Công tơ

    Danh từ khí cụ đo và ghi lượng điện, nước, hơi, v.v. đã dùng hoặc đã đi qua lắp công tơ điện
  • Công tơ tổng

    Danh từ công tơ đo và ghi lại lượng đơn vị điện, nước, hơi, v.v. đã dùng của các tuyến nhánh. Đồng nghĩa : đồng hồ...
  • Công tư hợp doanh

    Danh từ hình thức kinh doanh do nhà nước và tư nhân cùng góp vốn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top