Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Công trình phụ

Danh từ

phần của nhà, gồm bếp, nhà vệ sinh, nhà tắm, v.v.
nhà có công trình phụ khép kín

Xem thêm các từ khác

  • Công trình sư

    Danh từ kĩ sư cao cấp, có thể đảm nhiệm việc thiết kế, thi công một công trình lớn với độ phức tạp cao.
  • Công trường

    Danh từ nơi tiến hành công việc xây dựng hoặc khai thác, có tập trung đông người và phương tiện công trường khai thác...
  • Công trường thủ công

    Danh từ hình thức hợp tác lao động của chủ nghĩa tư bản, dựa trên cơ sở phân công lao động và kĩ thuật thủ công (sản...
  • Công trạng

    Danh từ công lao to lớn đối với đất nước, đối với dân tộc lập được nhiều công trạng không làm nên công trạng gì
  • Công ty

    Danh từ xem công ti
  • Công ty con

    Danh từ xem công ti con
  • Công ty cổ phần

    Danh từ xem công ti cổ phần
  • Công ty mẹ

    Danh từ xem công ti mẹ
  • Công ty trách nhiệm hữu hạn

    Danh từ xem công ti trách nhiệm hữu hạn
  • Công tác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 công việc của nhà nước hoặc của đoàn thể 2 Động từ 2.1 làm công việc của nhà nước, của đoàn...
  • Công tác phí

    Danh từ khoản chi phí cấp cho người đi công tác thanh toán công tác phí
  • Công tâm

    lòng ngay thẳng, chỉ vì việc chung chứ không vì tư lợi hoặc thiên vị trọng tài xử thiếu công tâm công tâm mà nói, nó...
  • Công tơ

    Danh từ khí cụ đo và ghi lượng điện, nước, hơi, v.v. đã dùng hoặc đã đi qua lắp công tơ điện
  • Công tơ tổng

    Danh từ công tơ đo và ghi lại lượng đơn vị điện, nước, hơi, v.v. đã dùng của các tuyến nhánh. Đồng nghĩa : đồng hồ...
  • Công tư hợp doanh

    Danh từ hình thức kinh doanh do nhà nước và tư nhân cùng góp vốn.
  • Công tước

    Danh từ người có tước công (ở các nước phương Tây) ngài công tước
  • Công tố viên

    Danh từ người làm nhiệm vụ công tố trước toà án.
  • Công tử

    Danh từ con trai nhà quan, nhà quyền quý thời phong kiến (có thể dùng để xưng gọi).
  • Công tử Bạc Liêu

    Danh từ người con trai giàu có ở đất Bạc Liêu; thường dùng để chỉ những người ham chơi, tiêu xài hết sức hào phóng...
  • Công tử bột

    Danh từ con trai nhà giàu có chỉ biết chơi bời ăn diện, không làm nên trò trống gì.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top