Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cù cưa

Động từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) như cò cưa.

Xem thêm các từ khác

  • Cù lao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) đảo 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) công cha mẹ nuôi con vất vả, nhọc nhằn Danh từ...
  • Cù là

    Danh từ (Khẩu ngữ) dầu cù là (nói tắt) hộp cù là
  • Cù lần

    Tính từ (Phương ngữ) ngù ngờ, chậm chạp (hàm ý chê hoặc hài hước) người đâu mà cù lần thế không biết!
  • Cù mì

    Tính từ (Khẩu ngữ) lành, ít nói và hơi chậm chạp tính tình cù mì Đồng nghĩa : củ mỉ
  • Cù mộc

    Danh từ cây to tán lớn, cành cong xuống cho các loài dây leo bám vào; dùng trong văn học cổ để ví cha mẹ hoặc người vợ...
  • Cù ngoéo

    Danh từ (Phương ngữ) cù nèo. (Khẩu ngữ) ba toong.
  • Cù nhây

    (Phương ngữ) cù nhầy.
  • Cù nhằng

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như cù nhầy ăn nói cù nhằng
  • Cù nèo

    Danh từ đoạn cây có móc ở một đầu, dùng để móc kéo lấy vật ở cao hay ở xa lấy cù nèo hái ổi Đồng nghĩa : cù ngoéo...
  • Cù rù

    Tính từ có dáng co ro, thiếu linh lợi, thiếu hoạt bát dáng điệu cù rù ngồi cù rù cả ngày ở nhà Đồng nghĩa : củ rủ
  • Cùi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần dày của vỏ ở một số loại quả 1.2 phần dày bên trong vỏ một số loại quả 1.3 phần dày...
  • Cùi chỏ

    Danh từ (Phương ngữ) cùi tay thúc cùi chỏ vào ngực
  • Cùi cụi

    Tính từ (Khẩu ngữ) cặm cụi một cách vất vả suốt ngày cùi cụi làm việc
  • Cùi dìa

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) thìa.
  • Cùi kén

    Danh từ lớp tơ nõn còn lại sau khi bóc hết áo kén cùi kén dày có nhiều tơ
  • Cùi tay

    Danh từ phần nhọn ở khuỷu tay khi tay co lại huých cùi tay vào lưng bạn Đồng nghĩa : cùi chỏ
  • Cùm kẹp

    Động từ cùm chân và kẹp tay; giam giữ và bắt chịu nhục hình (nói khái quát) bị cùm kẹp trong xà lim
  • Cùn

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (lưỡi cắt) trơ mòn, không sắc 1.2 đã mòn đi, cụt đi do dùng nhiều 1.3 không có gì mới, không có...
  • Cùn đời

    Tính từ (Thông tục) suốt đời, cho đến hết đời (thường dùng trong câu rủa, hàm ý coi khinh) cùn đời cũng chỉ là anh...
  • Cùn đời mạt kiếp

    (Thông tục) như cùn đời (nhưng nghĩa mạnh hơn) loại người như nó đến cùn đời mạt kiếp vẫn khổ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top