Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cù mì

Tính từ

(Khẩu ngữ) lành, ít nói và hơi chậm chạp
tính tình cù mì
Đồng nghĩa: củ mỉ

Xem thêm các từ khác

  • Cù mộc

    Danh từ cây to tán lớn, cành cong xuống cho các loài dây leo bám vào; dùng trong văn học cổ để ví cha mẹ hoặc người vợ...
  • Cù ngoéo

    Danh từ (Phương ngữ) cù nèo. (Khẩu ngữ) ba toong.
  • Cù nhây

    (Phương ngữ) cù nhầy.
  • Cù nhằng

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như cù nhầy ăn nói cù nhằng
  • Cù nèo

    Danh từ đoạn cây có móc ở một đầu, dùng để móc kéo lấy vật ở cao hay ở xa lấy cù nèo hái ổi Đồng nghĩa : cù ngoéo...
  • Cù rù

    Tính từ có dáng co ro, thiếu linh lợi, thiếu hoạt bát dáng điệu cù rù ngồi cù rù cả ngày ở nhà Đồng nghĩa : củ rủ
  • Cùi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần dày của vỏ ở một số loại quả 1.2 phần dày bên trong vỏ một số loại quả 1.3 phần dày...
  • Cùi chỏ

    Danh từ (Phương ngữ) cùi tay thúc cùi chỏ vào ngực
  • Cùi cụi

    Tính từ (Khẩu ngữ) cặm cụi một cách vất vả suốt ngày cùi cụi làm việc
  • Cùi dìa

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) thìa.
  • Cùi kén

    Danh từ lớp tơ nõn còn lại sau khi bóc hết áo kén cùi kén dày có nhiều tơ
  • Cùi tay

    Danh từ phần nhọn ở khuỷu tay khi tay co lại huých cùi tay vào lưng bạn Đồng nghĩa : cùi chỏ
  • Cùm kẹp

    Động từ cùm chân và kẹp tay; giam giữ và bắt chịu nhục hình (nói khái quát) bị cùm kẹp trong xà lim
  • Cùn

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (lưỡi cắt) trơ mòn, không sắc 1.2 đã mòn đi, cụt đi do dùng nhiều 1.3 không có gì mới, không có...
  • Cùn đời

    Tính từ (Thông tục) suốt đời, cho đến hết đời (thường dùng trong câu rủa, hàm ý coi khinh) cùn đời cũng chỉ là anh...
  • Cùn đời mạt kiếp

    (Thông tục) như cùn đời (nhưng nghĩa mạnh hơn) loại người như nó đến cùn đời mạt kiếp vẫn khổ
  • Cùng bất đắc dĩ

    (Ít dùng) như bất đắc dĩ (nhưng nghĩa mạnh hơn) cùng bất đắc dĩ mới phải làm thế
  • Cùng hội cùng thuyền

    ví trường hợp cùng chung một cảnh ngộ như nhau hoặc cùng một bè cánh với nhau anh em cùng hội cùng thuyền Đồng nghĩa :...
  • Cùng khổ

    Tính từ nghèo khổ hết sức, đến cùng cực lớp người cùng khổ cuộc sống cùng khổ
  • Cùng kiệt

    Tính từ (Ít dùng) như cùng đường . (của cải hoặc sức lực) đã bị tiêu hao đến mức không còn gì gia sản đã đến lúc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top