Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cùm

Mục lục

Danh từ

dụng cụ thường bằng hai tấm gỗ chắc và nặng, có đục sẵn lỗ để cho chân vào, khi ghép lại thì tạo thành ngàm để giữ chặt chân những người bị tù, bị giam tạI chỗ
cùm lim
"Cờ bạc là bác thằng bần, Cửa nhà bán hết tra chân vào cùm." (Cdao)

Động từ

khoá chặt chân lại bằng cùm
chân bị cùm chặt

Xem thêm các từ khác

  • Cùm cụp

    hơi cụp xuống, hai mí mắt cùm cụp, Đồng nghĩa : cum cúp
  • Cùng

    Danh từ: chỗ hoặc lúc đến đấy là hết giới hạn, không còn khả năng kéo dài hay mở rộng...
  • Cùng cực

    Danh từ: mức tột cùng (của cái không hay), Tính từ: nghèo khổ đến...
  • Cùng tận

    Tính từ: (Ít dùng) như tận cùng, nơi cùng tận của trái đất
  • Cùng đinh

    Danh từ: (từ cũ) người đàn ông thuộc tầng lớp nghèo khổ và bị khinh rẻ nhất ở nông thôn...
  • Danh từ: chim ăn thịt, thường kiếm mồi vào ban đêm, có mắt lớn ở phía trước đầu,
  • Cúi

    Động từ: hạ thấp đầu hoặc thân mình xuống về phía trước, cúi đầu chào, cúi gằm mặt...
  • Cúm

    Danh từ: bệnh lây dễ thành dịch, do một loại virus gây sốt, viêm mũi, họng, phế quản và đau...
  • Cún

    Danh từ: (khẩu ngữ) chó con; cũng thường dùng để gọi trẻ nhỏ, với ý âu yếm, cún con
  • Cúng

    Động từ: dâng lễ vật lên thần thánh hoặc linh hồn người chết, thường có thắp hương, khấn...
  • Cúng cấp

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) như cúng bái .
  • Cúng tiến

    Động từ: dâng lễ vật hoặc đóng góp tiền của cho nhà chùa hoặc tổ chức tôn giáo, cúng tiến...
  • Căm

    Danh từ: (phương ngữ) nan hoa, Động từ: giận và tức kẻ đã làm...
  • Căm phẫn

    Động từ: căm giận và phẫn nộ trước điều tàn ác, ngang ngược, lòng căm phẫn, quan lại tham...
  • Căn

    Danh từ: từ chỉ từng đơn vị nhà ở không lớn lắm, (phương ngữ) gian nhà, Danh...
  • Căn bản

    Danh từ: (Ít dùng) cái gốc rễ, cái cốt yếu quy định bản chất của sự vật, Tính...
  • Căn cơ

    Tính từ: cần kiệm và biết lo toan để gây dựng vốn liếng làm ăn, tính rất căn cơ
  • Căng

    Động từ: kéo cho thật thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên một bề mặt, tập trung...
  • Tính từ: đã được đem dùng và không còn nguyên, còn mới như trước nữa, thuộc về thời gian...
  • Cũi

    Danh từ: đồ được làm bằng tre, gỗ hay sắt, các mặt có song chắn, dùng để nhốt thú, nhốt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top