Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cùng kì lí

Tính từ

(Khẩu ngữ) hết cả lí lẽ
cùng kì lí nên phải ngồi im

Xem thêm các từ khác

  • Cùng kỳ lý

    Tính từ xem cùng kì lí
  • Cùng quá hoá liều

    lâm vào hoặc bị dồn vào bước đường cùng, không có lối thoát nên phải làm liều.
  • Cùng quẫn

    Tính từ nghèo túng và khốn đốn hết sức cuộc sống cùng quẫn cảnh nhà cùng quẫn Đồng nghĩa : túng quẫn nguy khốn, không...
  • Cùng tột

    Tính từ (Ít dùng) như tột cùng cô đơn cùng tột
  • Cùng đường

    Tính từ hết đường, đến đó là không còn lối đi nữa đi cùng đường rồi mà vẫn không tìm thấy Đồng nghĩa : cùng kiệt...
  • Cú mèo

    Danh từ cú có hai túm lông trên đầu trông như tai mèo.
  • Cú pháp

    Danh từ cách kết hợp từ thành câu cú pháp tiếng Việt phân tích cú pháp cú pháp học (nói tắt).
  • Cú pháp học

    Danh từ bộ môn của ngôn ngữ học chuyên nghiên cứu về câu và cách kết hợp các từ trong câu.
  • Cú vọ

    con cú vọ; dùng để ví kẻ hiểm ác, chuyên rình làm hại người mắt cú vọ thằng cha cú vọ Danh từ cú không có túm lông...
  • Cúc

    Danh từ cây thân cỏ, gồm nhiều loài khác nhau, lá thường có khía răng, hoa có nhiều cánh nhỏ và dài xếp chung trên một...
  • Cúc bấm

    Danh từ xem khuy bấm
  • Cúc cu

    Động từ từ mô phỏng tiếng hót của chim cu gáy.
  • Cúc cung

    Động từ cúi mình làm lễ một cách cung kính, tỏ lòng thành \"Nàng vào bái tạ cửu trùng, Trống giong ba dạo, cúc cung ba lần.\"...
  • Cúc cung tận tuỵ

    dốc hết lòng hết sức làm tròn bổn phận hết lòng cúc cung tận tuỵ trong công việc
  • Cúc dục

    Động từ (Từ cũ) nuôi nấng dạy dỗ từ thuở bé \"Ơn cha ba năm cúc dục, Nghĩa mẹ chín tháng cưu mang.\" (Cdao)
  • Cúc hoa

    Danh từ xem cúc vàng
  • Cúc trắng

    Danh từ cúc có hoa nhỏ, màu trắng, trồng làm cảnh hoặc lấy hoa để pha chè, ngâm rượu. Đồng nghĩa : bạch cúc
  • Cúc tần

    Danh từ cây bụi cùng họ với cúc, lá có khía răng và có mùi thơm, hoa hình ống màu tím, mọc ở bãi hoang, bờ rào.
  • Cúc vàng

    Danh từ cúc có hoa to màu vàng, trồng làm cảnh hay lấy hoa làm thuốc. Đồng nghĩa : cúc hoa, kim cúc
  • Cúc vạn thọ

    Danh từ cúc có hoa vàng đậm, cánh xen dày vào nhau thành một khối tròn, lá xẻ lông chim, mùi hắc, trồng làm cảnh. Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top