Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Căm xe

Danh từ

cây to ở rừng, gỗ màu gụ hay màu nâu đỏ, cứng và nặng, thớ mịn, dùng trong xây dựng.

Xem thêm các từ khác

  • Căn bệnh

    Danh từ nguyên nhân của bệnh chưa tìm ra căn bệnh loại bệnh ung thư là một căn bệnh nan y tham nhũng đã trở thành một căn...
  • Căn chỉnh

    Động từ điều chỉnh lại cho cân đối, cho đúng với khoảng cách hoặc vị trí theo như yêu cầu (nói khái quát) căn chỉnh...
  • Căn cước

    Danh từ (Từ cũ) những điểm để nhận rõ được một người như họ và tên, ngày và nơi sinh, cha mẹ đẻ, đặc điểm về...
  • Căn cắt

    Phụ từ (rét) đến mức cảm thấy buốt xương trời rét căn cắt
  • Căn cứ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dựa vào, lấy làm tiền đề hoặc cơ sở (để lập luận hoặc hành động) 2 Danh từ 2.1 cái làm...
  • Căn cứ quân sự

    Danh từ khu vực có thiết bị công trình quân sự và dự trữ vật tư, làm chỗ dựa để chuẩn bị và tiến hành chiến tranh...
  • Căn cứ địa

    Danh từ vùng làm chỗ dựa vững chắc để tiến hành đấu tranh lâu dài xây dựng căn cứ địa cách mạng
  • Căn do

    Danh từ (Ít dùng) như nguyên do căn do của sự việc
  • Căn dặn

    Động từ dặn dò tỉ mỉ, cẩn thận, thường với người dưới căn dặn từng li từng tí nhớ lời mẹ căn dặn Đồng nghĩa...
  • Căn hộ

    Danh từ chỗ ở riêng biệt của một gia đình trong một khu nhà lớn, bao gồm buồng ở, bếp, buồng vệ sinh, v.v. căn hộ khép...
  • Căn nguyên

    Danh từ (Ít dùng) nguyên nhân căn bản làm cho sự vật hoặc sự việc phát sinh tìm ra căn nguyên của bệnh hỏi rõ căn nguyên...
  • Căn số

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 căn của một số. 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) như số phận Danh từ căn của một số. Danh từ (Từ cũ) như...
  • Căn thức

    Danh từ căn của một biểu thức.
  • Căn tố

    Danh từ hình vị có ý nghĩa từ vựng và là bộ phận chính của từ. Đồng nghĩa : gốc từ
  • Căn vặn

    Động từ gạn hỏi cho đến cùng, cốt cho lộ ra sự việc căn vặn cho ra lẽ \"Cùng nhau căn vặn đến điều, Chỉ non thề...
  • Căng cắc

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra liên tiếp, vang và đanh gọn, như tiếng của vật cứng, giòn bị bẻ gãy hay bị nghiền...
  • Căng thẳng

    Tính từ ở trạng thái sự chú ý, sự suy nghĩ được tập trung đến mức rất cao đầu óc căng thẳng làm việc căng thẳng...
  • Căng tin

    Danh từ nơi bán quà bánh, hàng giải khát và có thể cả một số hàng tiêu dùng, trong nội bộ một cơ quan, xí nghiệp ăn cơm...
  • Cũ kĩ

    Tính từ cũ quá rồi, đã có từ lâu, không còn hợp thời nữa chiếc xe cũ kĩ bộ bàn ghế cũ kĩ quan niệm cũ kĩ Đồng nghĩa...
  • Cũ kỹ

    Tính từ xem cũ kĩ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top