- Từ điển Việt - Việt
Căn dặn
Động từ
dặn dò tỉ mỉ, cẩn thận, thường với người dưới
- căn dặn từng li từng tí
- nhớ lời mẹ căn dặn
- Đồng nghĩa: dặn dò
Xem thêm các từ khác
-
Căn hộ
Danh từ chỗ ở riêng biệt của một gia đình trong một khu nhà lớn, bao gồm buồng ở, bếp, buồng vệ sinh, v.v. căn hộ khép... -
Căn nguyên
Danh từ (Ít dùng) nguyên nhân căn bản làm cho sự vật hoặc sự việc phát sinh tìm ra căn nguyên của bệnh hỏi rõ căn nguyên... -
Căn số
Mục lục 1 Danh từ 1.1 căn của một số. 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) như số phận Danh từ căn của một số. Danh từ (Từ cũ) như... -
Căn thức
Danh từ căn của một biểu thức. -
Căn tố
Danh từ hình vị có ý nghĩa từ vựng và là bộ phận chính của từ. Đồng nghĩa : gốc từ -
Căn vặn
Động từ gạn hỏi cho đến cùng, cốt cho lộ ra sự việc căn vặn cho ra lẽ \"Cùng nhau căn vặn đến điều, Chỉ non thề... -
Căng cắc
Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra liên tiếp, vang và đanh gọn, như tiếng của vật cứng, giòn bị bẻ gãy hay bị nghiền... -
Căng thẳng
Tính từ ở trạng thái sự chú ý, sự suy nghĩ được tập trung đến mức rất cao đầu óc căng thẳng làm việc căng thẳng... -
Căng tin
Danh từ nơi bán quà bánh, hàng giải khát và có thể cả một số hàng tiêu dùng, trong nội bộ một cơ quan, xí nghiệp ăn cơm... -
Cũ kĩ
Tính từ cũ quá rồi, đã có từ lâu, không còn hợp thời nữa chiếc xe cũ kĩ bộ bàn ghế cũ kĩ quan niệm cũ kĩ Đồng nghĩa... -
Cũ kỹ
Tính từ xem cũ kĩ -
Cũ mèm
Tính từ (Khẩu ngữ) cũ đến mức đáng lẽ phải bỏ đi hoặc phải thay thế từ lâu chiếc áo bông cũ mèm Đồng nghĩa : cũ... -
Cũ người mới ta
tuy đã là cũ đối với người khác nhưng với mình, lần đầu tiên tiếp xúc, có được, thì vẫn là mới, là hay \"Ra đường... -
Cũ rích
Tính từ cũ lắm vì đã dùng quá lâu, không còn thích hợp nữa (hàm ý chê) chiếc đài cũ rích những luận điệu cũ rích Đồng... -
Cũn cỡn
Tính từ ngắn đến mức trông như bị cụt mất một phần (thường nói về quần áo) chiếc váy ngắn cũn cỡn -
Cũng nên
(Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán, có phần hơi khẳng định có khi nó biết rồi cũng nên \"Trai tứ chiếng gái... -
Cũng quá tội
(Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý thà rằng không làm việc gì đó, đành chấp nhận tình trạng không hay như hiện tại còn... -
Cơ bản
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) cái làm cơ sở cho những cái khác trong toàn bộ hệ thống 2 Tính từ 2.1 có tác dụng làm cơ... -
Cơ bẩm
Danh từ khoá nòng. -
Cơ bắp
Danh từ bắp thịt; cũng dùng để chỉ công việc, hoạt động thiên về sức mạnh chân tay cơ bắp nổi cuồn cuộn sức mạnh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.