Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Căng

Mục lục

Động từ

kéo cho thật thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên một bề mặt
căng dây
căng mặt trống
căng bạt che mưa
tập trung sức hoạt động đến cao độ vào một hướng nhất định
căng hết sức ra mà làm
căng mắt nhìn trong bóng tối

Tính từ

ở trạng thái dãn thẳng ra đến mức cao nhất, do sức kéo hoặc do lực ép từ bên trong
quả bóng bơm rất căng
no căng bụng
vú căng sữa
(Khẩu ngữ) ở mức độ cao trên mức bình thường
làm việc rất căng
tình hình coi bộ vẫn còn căng
(đường đạn, đường bóng) thẳng, vì được phóng mạnh
đường bóng căng và xoáy

Xem thêm các từ khác

  • Tính từ: đã được đem dùng và không còn nguyên, còn mới như trước nữa, thuộc về thời gian...
  • Cũi

    Danh từ: đồ được làm bằng tre, gỗ hay sắt, các mặt có song chắn, dùng để nhốt thú, nhốt...
  • Cũng

    từ biểu thị ý khẳng định sự giống nhau về hiện tượng, trạng thái, hoạt động, tính chất của trường hợp sắp nêu...
  • Danh từ: bộ phận của cơ thể, có khả năng co dãn để làm các cơ quan khác cử động, Danh...
  • Cơ cầu

    Tính từ: (từ cũ, Ít dùng) nghiệt ngã, hiểm độc, Tính từ: (từ...
  • Cơ hàn

    Tính từ: (văn chương) đói rét, "thuyền than mà đậu bến than, thương anh vất vả cơ hàn nắng...
  • Cơ học

    Danh từ: môn học nghiên cứu sự chuyển động và sự cân bằng của các vật thể, Tính...
  • Cơ khí

    Danh từ: ngành chế tạo và sửa chữa các loại máy móc, thiết bị, nhà máy cơ khí đóng tàu,...
  • Cơ mật

    Tính từ: hết sức quan trọng và bí mật (thường nói về những việc đại sự của quốc gia),...
  • Cơ sở

    Danh từ: cái làm nền tảng cho những cái được xây dựng trên đó hoặc dựa trên đó mà tồn...
  • Cơ thể

    Danh từ: tập hợp thống nhất của mọi bộ phận trong một sinh vật, Danh...
  • Cơ đồ

    Danh từ: sự nghiệp lớn và vững chắc, "một tay gây dựng cơ đồ, bấy lâu bể sở, sông ngô...
  • Cơ động

    Động từ: di chuyển lực lượng và binh bị một cách nhanh chóng bằng phương tiện, Tính...
  • Cơi

    Danh từ: cây nhỡ vỏ màu nâu đen, lá kép lông chim, lá và vỏ có thể dùng làm thuốc hoặc để...
  • Cơm

    Danh từ: gạo đem nấu chín, ráo nước, dùng làm món chính trong bữa ăn hằng ngày, những thức...
  • Cơn

    Danh từ: quá trình diễn ra sự biến đổi nào đó của một hiện tượng tự nhiên hoặc hiện...
  • Cơn cớ

    Danh từ: nguyên nhân, lí do trực tiếp, cơn cớ gì mà ủ dột như thế?, không hiểu cơn cớ vì...
  • Cưa

    Danh từ: dụng cụ dùng để xẻ, cắt gỗ, kim loại và vật liệu cứng khác, có lưỡi bằng thép...
  • Cưng

    Động từ: nâng niu, chăm sóc từng li từng tí do hết sức yêu quý, (phương ngữ) từ dùng để...
  • Cương

    Danh từ: dây da buộc vào hàm thiếc để điều khiển ngựa, Tính từ:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top