Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Tính từ

đã được đem dùng và không còn nguyên, còn mới như trước nữa
sách cũ
xe cũ nhưng còn tốt
ma cũ bắt nạt ma mới (tng)
Trái nghĩa: mới
thuộc về thời gian đã qua, nay không còn nữa hoặc không thích hợp nữa
nhà xây theo kiểu cũ
sinh hoạt theo nếp cũ
ăn cơm mới, nói chuyện cũ (tng)
Đồng nghĩa: xưa
Trái nghĩa: mới
vốn đã có từ lâu hoặc vốn đã quen biết, gắn bó từ trước
bạn cũ
về thăm trường cũ
ngựa quen đường cũ (tng)
Đồng nghĩa: xưa
Trái nghĩa: mới

Xem thêm các từ khác

  • Cũi

    Danh từ: đồ được làm bằng tre, gỗ hay sắt, các mặt có song chắn, dùng để nhốt thú, nhốt...
  • Cũng

    từ biểu thị ý khẳng định sự giống nhau về hiện tượng, trạng thái, hoạt động, tính chất của trường hợp sắp nêu...
  • Danh từ: bộ phận của cơ thể, có khả năng co dãn để làm các cơ quan khác cử động, Danh...
  • Cơ cầu

    Tính từ: (từ cũ, Ít dùng) nghiệt ngã, hiểm độc, Tính từ: (từ...
  • Cơ hàn

    Tính từ: (văn chương) đói rét, "thuyền than mà đậu bến than, thương anh vất vả cơ hàn nắng...
  • Cơ học

    Danh từ: môn học nghiên cứu sự chuyển động và sự cân bằng của các vật thể, Tính...
  • Cơ khí

    Danh từ: ngành chế tạo và sửa chữa các loại máy móc, thiết bị, nhà máy cơ khí đóng tàu,...
  • Cơ mật

    Tính từ: hết sức quan trọng và bí mật (thường nói về những việc đại sự của quốc gia),...
  • Cơ sở

    Danh từ: cái làm nền tảng cho những cái được xây dựng trên đó hoặc dựa trên đó mà tồn...
  • Cơ thể

    Danh từ: tập hợp thống nhất của mọi bộ phận trong một sinh vật, Danh...
  • Cơ đồ

    Danh từ: sự nghiệp lớn và vững chắc, "một tay gây dựng cơ đồ, bấy lâu bể sở, sông ngô...
  • Cơ động

    Động từ: di chuyển lực lượng và binh bị một cách nhanh chóng bằng phương tiện, Tính...
  • Cơi

    Danh từ: cây nhỡ vỏ màu nâu đen, lá kép lông chim, lá và vỏ có thể dùng làm thuốc hoặc để...
  • Cơm

    Danh từ: gạo đem nấu chín, ráo nước, dùng làm món chính trong bữa ăn hằng ngày, những thức...
  • Cơn

    Danh từ: quá trình diễn ra sự biến đổi nào đó của một hiện tượng tự nhiên hoặc hiện...
  • Cơn cớ

    Danh từ: nguyên nhân, lí do trực tiếp, cơn cớ gì mà ủ dột như thế?, không hiểu cơn cớ vì...
  • Cưa

    Danh từ: dụng cụ dùng để xẻ, cắt gỗ, kim loại và vật liệu cứng khác, có lưỡi bằng thép...
  • Cưng

    Động từ: nâng niu, chăm sóc từng li từng tí do hết sức yêu quý, (phương ngữ) từ dùng để...
  • Cương

    Danh từ: dây da buộc vào hàm thiếc để điều khiển ngựa, Tính từ:...
  • Cước

    Danh từ: sâu lớn sống trên cây, có thể nhả ra một thứ tơ., tơ do sâu cước nhả ra, có màu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top