Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cơ chỉ

Tính từ

biết căn cơ, tính toán chắc chắn, cẩn thận trong việc làm ăn
cơ chỉ làm ăn
chị là người cơ chỉ, hiền lành

Xem thêm các từ khác

  • Cơ chừng

    Phụ từ từ biểu thị ý phỏng đoán dựa vào sự đánh giá tình hình khách quan ngồi mãi, cơ chừng đã sốt ruột
  • Cơ chừng này

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán về điều không hay có nhiều khả năng xảy ra, khó tránh khỏi (với hàm ý lo...
  • Cơ cấu

    Danh từ nguyên tắc kết hợp và hoạt động của các chi tiết máy trong cùng một chỉnh thể, theo những quy luật nhất định...
  • Cơ cực

    Tính từ đói khổ, vất vả đến tột cùng cuộc sống quá cơ cực cơ cực đủ điều Đồng nghĩa : cùng cực, khốn cùng
  • Cơ duyên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) duyên may đã được định sẵn, theo quan niệm duy tâm \"Còn nhiều ân ái với nhau, Cơ duyên nào...
  • Cơ giới

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 máy móc dùng trong lao động sản xuất (nói khái quát). 1.2 binh chủng của lục quân, trang bị cơ động...
  • Cơ giới hoá

    Động từ sử dụng máy móc thay cho hoặc giảm nhẹ cho lao động chân tay và tăng hiệu suất cơ giới hoá nông nghiệp Đồng...
  • Cơ hoành

    Danh từ cơ hình tấm ngăn cách khoang ngực và khoang bụng ở các loài có vú hiện tượng co thắt cơ hoành Đồng nghĩa : hoành...
  • Cơ hồ

    Phụ từ đến mức gần như hai chân bủn rủn, cơ hồ không đứng vững
  • Cơ hội

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hoàn cảnh thuận lợi gặp được để thực hiện điều mong muốn, dự định 2 Tính từ 2.1 cơ hội...
  • Cơ hội chủ nghĩa

    Tính từ có tính chất của chủ nghĩa cơ hội, theo chủ nghĩa cơ hội.
  • Cơ hữu

    Tính từ có quan hệ không thể tách rời và chịu sự chi phối của một bộ máy tổ chức nào đó đội ngũ giảng viên cơ...
  • Cơ khí hoá

    Động từ làm cho trở thành có trình độ dùng máy móc trong các mặt hoạt động (thường nói về hoạt động sản xuất) cơ...
  • Cơ khí học

    Danh từ ngành khoa học về máy, tổng hợp toàn bộ những nghiên cứu khoa học về các vấn đề chung nhất liên quan tới chế...
  • Cơ khổ

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Từ cũ) đói khổ 2 Cảm từ 2.1 tiếng thốt ra biểu lộ sự thông cảm Tính từ (Từ cũ) đói khổ...
  • Cơ lỡ

    Tính từ (Phương ngữ) xem cơ nhỡ
  • Cơ man

    Danh từ (Khẩu ngữ) số lượng rất nhiều, không biết chính xác là bao nhiêu ngày mùa, nhà cơ man là thóc
  • Cơ may

    Danh từ cơ hội, dịp may để cơ may tuột khỏi tay bệnh nhân có cơ may được cứu sống
  • Cơ mà

    Mục lục 1 Kết từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như nhưng mà 2 Trợ từ 2.1 như kia mà Kết từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như...
  • Cơ mưu

    Danh từ như mưu cơ để lộ cơ mưu viên tướng giỏi, lắm cơ mưu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top