Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cơ giới

Mục lục

Danh từ

máy móc dùng trong lao động sản xuất (nói khái quát).
binh chủng của lục quân, trang bị cơ động và tác chiến bằng xe tăng, xe bọc thép, v.v.
tiểu đoàn bộ binh có cơ giới yểm hộ

Tính từ

được trang bị hoặc hoạt động bằng máy móc
phương tiện cơ giới
đường dành cho xe cơ giới

Xem thêm các từ khác

  • Cơ giới hoá

    Động từ sử dụng máy móc thay cho hoặc giảm nhẹ cho lao động chân tay và tăng hiệu suất cơ giới hoá nông nghiệp Đồng...
  • Cơ hoành

    Danh từ cơ hình tấm ngăn cách khoang ngực và khoang bụng ở các loài có vú hiện tượng co thắt cơ hoành Đồng nghĩa : hoành...
  • Cơ hồ

    Phụ từ đến mức gần như hai chân bủn rủn, cơ hồ không đứng vững
  • Cơ hội

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hoàn cảnh thuận lợi gặp được để thực hiện điều mong muốn, dự định 2 Tính từ 2.1 cơ hội...
  • Cơ hội chủ nghĩa

    Tính từ có tính chất của chủ nghĩa cơ hội, theo chủ nghĩa cơ hội.
  • Cơ hữu

    Tính từ có quan hệ không thể tách rời và chịu sự chi phối của một bộ máy tổ chức nào đó đội ngũ giảng viên cơ...
  • Cơ khí hoá

    Động từ làm cho trở thành có trình độ dùng máy móc trong các mặt hoạt động (thường nói về hoạt động sản xuất) cơ...
  • Cơ khí học

    Danh từ ngành khoa học về máy, tổng hợp toàn bộ những nghiên cứu khoa học về các vấn đề chung nhất liên quan tới chế...
  • Cơ khổ

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Từ cũ) đói khổ 2 Cảm từ 2.1 tiếng thốt ra biểu lộ sự thông cảm Tính từ (Từ cũ) đói khổ...
  • Cơ lỡ

    Tính từ (Phương ngữ) xem cơ nhỡ
  • Cơ man

    Danh từ (Khẩu ngữ) số lượng rất nhiều, không biết chính xác là bao nhiêu ngày mùa, nhà cơ man là thóc
  • Cơ may

    Danh từ cơ hội, dịp may để cơ may tuột khỏi tay bệnh nhân có cơ may được cứu sống
  • Cơ mà

    Mục lục 1 Kết từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như nhưng mà 2 Trợ từ 2.1 như kia mà Kết từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như...
  • Cơ mưu

    Danh từ như mưu cơ để lộ cơ mưu viên tướng giỏi, lắm cơ mưu
  • Cơ mầu

    Danh từ tình hình đang có chiều hướng diễn biến không thuận lợi cơ mầu này rồi lại đói dài \"Bán hàng ăn những chũm...
  • Cơ nghiệp

    Danh từ toàn bộ tàI sản đã gây dựng được bán cả cơ nghiệp con trâu là đầu cơ nghiệp (tng) (Từ cũ) như cơ đồ dựng...
  • Cơ ngơi

    Danh từ toàn bộ nói chung nhà cửa, ruộng đất và những tài sản khác đã gây dựng được xây dựng cơ ngơi một cơ ngơi...
  • Cơ nhỡ

    Tính từ (Khẩu ngữ) không may gặp cảnh khó khăn, túng thiếu giúp đỡ nhau lúc cơ nhỡ gặp khó khăn, cơ nhỡ Đồng nghĩa...
  • Cơ năng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chức năng của một cơ quan ở sinh vật 2 Danh từ 2.1 năng lượng cơ học, gồm động năng và thế năng...
  • Cơ quan

    Danh từ đơn vị trong bộ máy nhà nước hoặc đoàn thể, làm những nhiệm vụ về hành chính, sự nghiệp cơ quan nhà nước...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top