Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cơ hội

Mục lục

Danh từ

hoàn cảnh thuận lợi gặp được để thực hiện điều mong muốn, dự định
lợi dụng cơ hội
bỏ lỡ một cơ hội tốt
Đồng nghĩa: dịp, thời cơ

Tính từ

cơ hội chủ nghĩa (nói tắt)
bọn cơ hội
thái độ cơ hội

Xem thêm các từ khác

  • Cơ hội chủ nghĩa

    Tính từ có tính chất của chủ nghĩa cơ hội, theo chủ nghĩa cơ hội.
  • Cơ hữu

    Tính từ có quan hệ không thể tách rời và chịu sự chi phối của một bộ máy tổ chức nào đó đội ngũ giảng viên cơ...
  • Cơ khí hoá

    Động từ làm cho trở thành có trình độ dùng máy móc trong các mặt hoạt động (thường nói về hoạt động sản xuất) cơ...
  • Cơ khí học

    Danh từ ngành khoa học về máy, tổng hợp toàn bộ những nghiên cứu khoa học về các vấn đề chung nhất liên quan tới chế...
  • Cơ khổ

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Từ cũ) đói khổ 2 Cảm từ 2.1 tiếng thốt ra biểu lộ sự thông cảm Tính từ (Từ cũ) đói khổ...
  • Cơ lỡ

    Tính từ (Phương ngữ) xem cơ nhỡ
  • Cơ man

    Danh từ (Khẩu ngữ) số lượng rất nhiều, không biết chính xác là bao nhiêu ngày mùa, nhà cơ man là thóc
  • Cơ may

    Danh từ cơ hội, dịp may để cơ may tuột khỏi tay bệnh nhân có cơ may được cứu sống
  • Cơ mà

    Mục lục 1 Kết từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như nhưng mà 2 Trợ từ 2.1 như kia mà Kết từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như...
  • Cơ mưu

    Danh từ như mưu cơ để lộ cơ mưu viên tướng giỏi, lắm cơ mưu
  • Cơ mầu

    Danh từ tình hình đang có chiều hướng diễn biến không thuận lợi cơ mầu này rồi lại đói dài \"Bán hàng ăn những chũm...
  • Cơ nghiệp

    Danh từ toàn bộ tàI sản đã gây dựng được bán cả cơ nghiệp con trâu là đầu cơ nghiệp (tng) (Từ cũ) như cơ đồ dựng...
  • Cơ ngơi

    Danh từ toàn bộ nói chung nhà cửa, ruộng đất và những tài sản khác đã gây dựng được xây dựng cơ ngơi một cơ ngơi...
  • Cơ nhỡ

    Tính từ (Khẩu ngữ) không may gặp cảnh khó khăn, túng thiếu giúp đỡ nhau lúc cơ nhỡ gặp khó khăn, cơ nhỡ Đồng nghĩa...
  • Cơ năng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chức năng của một cơ quan ở sinh vật 2 Danh từ 2.1 năng lượng cơ học, gồm động năng và thế năng...
  • Cơ quan

    Danh từ đơn vị trong bộ máy nhà nước hoặc đoàn thể, làm những nhiệm vụ về hành chính, sự nghiệp cơ quan nhà nước...
  • Cơ quan chuyên môn

    Danh từ cơ quan chuyên trách một ngành cụ thể của nhà nước hoặc của một tổ chức.
  • Cơ quan chức năng

    Danh từ cơ quan của nhà nước quản lí từng lĩnh vực hoạt động theo một hệ thống nhất định phối hợp với các cơ quan...
  • Cơ quan dân cử

    Danh từ cơ quan nhà nước mà các thành viên do nhân dân trực tiếp hoặc gián tiếp bầu ra.
  • Cơ quan hành chính

    Danh từ cơ quan quản lí chung hay từng mặt công tác, có nhiệm vụ chấp hành luật pháp và chỉ đạo thực hiện các chủ trương,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top