Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cơ mà

Mục lục

Kết từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) như nhưng mà
đắt, cơ mà đẹp
làm mệt, cơ mà vui

Trợ từ

như kia mà
tôi đã nói trước rồi cơ mà
việc này chính tay anh làm cơ mà!

Xem thêm các từ khác

  • Cơ mưu

    Danh từ như mưu cơ để lộ cơ mưu viên tướng giỏi, lắm cơ mưu
  • Cơ mầu

    Danh từ tình hình đang có chiều hướng diễn biến không thuận lợi cơ mầu này rồi lại đói dài \"Bán hàng ăn những chũm...
  • Cơ nghiệp

    Danh từ toàn bộ tàI sản đã gây dựng được bán cả cơ nghiệp con trâu là đầu cơ nghiệp (tng) (Từ cũ) như cơ đồ dựng...
  • Cơ ngơi

    Danh từ toàn bộ nói chung nhà cửa, ruộng đất và những tài sản khác đã gây dựng được xây dựng cơ ngơi một cơ ngơi...
  • Cơ nhỡ

    Tính từ (Khẩu ngữ) không may gặp cảnh khó khăn, túng thiếu giúp đỡ nhau lúc cơ nhỡ gặp khó khăn, cơ nhỡ Đồng nghĩa...
  • Cơ năng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chức năng của một cơ quan ở sinh vật 2 Danh từ 2.1 năng lượng cơ học, gồm động năng và thế năng...
  • Cơ quan

    Danh từ đơn vị trong bộ máy nhà nước hoặc đoàn thể, làm những nhiệm vụ về hành chính, sự nghiệp cơ quan nhà nước...
  • Cơ quan chuyên môn

    Danh từ cơ quan chuyên trách một ngành cụ thể của nhà nước hoặc của một tổ chức.
  • Cơ quan chức năng

    Danh từ cơ quan của nhà nước quản lí từng lĩnh vực hoạt động theo một hệ thống nhất định phối hợp với các cơ quan...
  • Cơ quan dân cử

    Danh từ cơ quan nhà nước mà các thành viên do nhân dân trực tiếp hoặc gián tiếp bầu ra.
  • Cơ quan hành chính

    Danh từ cơ quan quản lí chung hay từng mặt công tác, có nhiệm vụ chấp hành luật pháp và chỉ đạo thực hiện các chủ trương,...
  • Cơ quan ngôn luận

    Danh từ cơ quan làm nhiệm vụ tuyên truyền phổ biến chủ trương, chính sách của một chính đảng, một đoàn thể thông qua...
  • Cơ số

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 số dùng làm cơ sở để xây dựng một hệ thống số 1.2 số phải đem nhân với chính nó một số lần...
  • Cơ sở dữ liệu

    Danh từ tập hợp dữ liệu (văn bản, âm thanh, hình ảnh, số liệu, v.v.) của một hay nhiều lĩnh vực ứng dụng, được tổ...
  • Cơ sở hạ tầng

    Danh từ nền tảng kinh tế, bao gồm toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội phù hợp với một trình độ phát triển nhất...
  • Cơ sở ngữ liệu

    Danh từ tập hợp văn bản (ở dạng viết và dạng nói) của một ngôn ngữ được tổ chức và đặc tả sao cho các chương...
  • Cơ sự

    Danh từ sự tình, sự thể không hay đã xảy ra không ngờ xảy ra cơ sự này thoáng nhìn đã hiểu cơ sự
  • Cơ thắt

    Danh từ xem cơ vòng
  • Cơ thể học

    Danh từ (Ít dùng) xem giải phẫu học
  • Cơ trơn

    Danh từ cơ gồm những sợi không có vân, cấu tạo nên phủ tạng thành ruột được cấu tạo chủ yếu bằng cơ trơn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top