Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cơ man

Danh từ

(Khẩu ngữ) số lượng rất nhiều, không biết chính xác là bao nhiêu
ngày mùa, nhà cơ man là thóc

Xem thêm các từ khác

  • Cơ may

    Danh từ cơ hội, dịp may để cơ may tuột khỏi tay bệnh nhân có cơ may được cứu sống
  • Cơ mà

    Mục lục 1 Kết từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như nhưng mà 2 Trợ từ 2.1 như kia mà Kết từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như...
  • Cơ mưu

    Danh từ như mưu cơ để lộ cơ mưu viên tướng giỏi, lắm cơ mưu
  • Cơ mầu

    Danh từ tình hình đang có chiều hướng diễn biến không thuận lợi cơ mầu này rồi lại đói dài \"Bán hàng ăn những chũm...
  • Cơ nghiệp

    Danh từ toàn bộ tàI sản đã gây dựng được bán cả cơ nghiệp con trâu là đầu cơ nghiệp (tng) (Từ cũ) như cơ đồ dựng...
  • Cơ ngơi

    Danh từ toàn bộ nói chung nhà cửa, ruộng đất và những tài sản khác đã gây dựng được xây dựng cơ ngơi một cơ ngơi...
  • Cơ nhỡ

    Tính từ (Khẩu ngữ) không may gặp cảnh khó khăn, túng thiếu giúp đỡ nhau lúc cơ nhỡ gặp khó khăn, cơ nhỡ Đồng nghĩa...
  • Cơ năng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chức năng của một cơ quan ở sinh vật 2 Danh từ 2.1 năng lượng cơ học, gồm động năng và thế năng...
  • Cơ quan

    Danh từ đơn vị trong bộ máy nhà nước hoặc đoàn thể, làm những nhiệm vụ về hành chính, sự nghiệp cơ quan nhà nước...
  • Cơ quan chuyên môn

    Danh từ cơ quan chuyên trách một ngành cụ thể của nhà nước hoặc của một tổ chức.
  • Cơ quan chức năng

    Danh từ cơ quan của nhà nước quản lí từng lĩnh vực hoạt động theo một hệ thống nhất định phối hợp với các cơ quan...
  • Cơ quan dân cử

    Danh từ cơ quan nhà nước mà các thành viên do nhân dân trực tiếp hoặc gián tiếp bầu ra.
  • Cơ quan hành chính

    Danh từ cơ quan quản lí chung hay từng mặt công tác, có nhiệm vụ chấp hành luật pháp và chỉ đạo thực hiện các chủ trương,...
  • Cơ quan ngôn luận

    Danh từ cơ quan làm nhiệm vụ tuyên truyền phổ biến chủ trương, chính sách của một chính đảng, một đoàn thể thông qua...
  • Cơ số

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 số dùng làm cơ sở để xây dựng một hệ thống số 1.2 số phải đem nhân với chính nó một số lần...
  • Cơ sở dữ liệu

    Danh từ tập hợp dữ liệu (văn bản, âm thanh, hình ảnh, số liệu, v.v.) của một hay nhiều lĩnh vực ứng dụng, được tổ...
  • Cơ sở hạ tầng

    Danh từ nền tảng kinh tế, bao gồm toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội phù hợp với một trình độ phát triển nhất...
  • Cơ sở ngữ liệu

    Danh từ tập hợp văn bản (ở dạng viết và dạng nói) của một ngôn ngữ được tổ chức và đặc tả sao cho các chương...
  • Cơ sự

    Danh từ sự tình, sự thể không hay đã xảy ra không ngờ xảy ra cơ sự này thoáng nhìn đã hiểu cơ sự
  • Cơ thắt

    Danh từ xem cơ vòng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top