Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cơ ngơi

Danh từ

toàn bộ nói chung nhà cửa, ruộng đất và những tài sản khác đã gây dựng được
xây dựng cơ ngơi
một cơ ngơi bề thế

Xem thêm các từ khác

  • Cơ nhỡ

    Tính từ (Khẩu ngữ) không may gặp cảnh khó khăn, túng thiếu giúp đỡ nhau lúc cơ nhỡ gặp khó khăn, cơ nhỡ Đồng nghĩa...
  • Cơ năng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chức năng của một cơ quan ở sinh vật 2 Danh từ 2.1 năng lượng cơ học, gồm động năng và thế năng...
  • Cơ quan

    Danh từ đơn vị trong bộ máy nhà nước hoặc đoàn thể, làm những nhiệm vụ về hành chính, sự nghiệp cơ quan nhà nước...
  • Cơ quan chuyên môn

    Danh từ cơ quan chuyên trách một ngành cụ thể của nhà nước hoặc của một tổ chức.
  • Cơ quan chức năng

    Danh từ cơ quan của nhà nước quản lí từng lĩnh vực hoạt động theo một hệ thống nhất định phối hợp với các cơ quan...
  • Cơ quan dân cử

    Danh từ cơ quan nhà nước mà các thành viên do nhân dân trực tiếp hoặc gián tiếp bầu ra.
  • Cơ quan hành chính

    Danh từ cơ quan quản lí chung hay từng mặt công tác, có nhiệm vụ chấp hành luật pháp và chỉ đạo thực hiện các chủ trương,...
  • Cơ quan ngôn luận

    Danh từ cơ quan làm nhiệm vụ tuyên truyền phổ biến chủ trương, chính sách của một chính đảng, một đoàn thể thông qua...
  • Cơ số

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 số dùng làm cơ sở để xây dựng một hệ thống số 1.2 số phải đem nhân với chính nó một số lần...
  • Cơ sở dữ liệu

    Danh từ tập hợp dữ liệu (văn bản, âm thanh, hình ảnh, số liệu, v.v.) của một hay nhiều lĩnh vực ứng dụng, được tổ...
  • Cơ sở hạ tầng

    Danh từ nền tảng kinh tế, bao gồm toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội phù hợp với một trình độ phát triển nhất...
  • Cơ sở ngữ liệu

    Danh từ tập hợp văn bản (ở dạng viết và dạng nói) của một ngôn ngữ được tổ chức và đặc tả sao cho các chương...
  • Cơ sự

    Danh từ sự tình, sự thể không hay đã xảy ra không ngờ xảy ra cơ sự này thoáng nhìn đã hiểu cơ sự
  • Cơ thắt

    Danh từ xem cơ vòng
  • Cơ thể học

    Danh từ (Ít dùng) xem giải phẫu học
  • Cơ trơn

    Danh từ cơ gồm những sợi không có vân, cấu tạo nên phủ tạng thành ruột được cấu tạo chủ yếu bằng cơ trơn
  • Cơ trưởng

    Danh từ người phụ trách tổ lái và chịu trách nhiệm chính trong một chuyến bay.
  • Cơ vân

    Danh từ xơ gồm những sợi có vân, cấu tạo nên các bắp thịt cơ bắp tay được cấu tạo chủ yếu bằng cơ vân
  • Cơ vòng

    Danh từ cơ hình vòng, viền mép lỗ của một cơ quan trong cơ thể cơ vòng hậu môn Đồng nghĩa : cơ thắt
  • Cơ yếu

    Tính từ quan trọng và tuyệt mật việc quân cơ yếu nhân viên cơ yếu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top