Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cơ sở ngữ liệu

Danh từ

tập hợp văn bản (ở dạng viết và dạng nói) của một ngôn ngữ được tổ chức và đặc tả sao cho các chương trình máy tính có thể khai thác, nhằm phục vụ nhiều người sử dụng.

Xem thêm các từ khác

  • Cơ sự

    Danh từ sự tình, sự thể không hay đã xảy ra không ngờ xảy ra cơ sự này thoáng nhìn đã hiểu cơ sự
  • Cơ thắt

    Danh từ xem cơ vòng
  • Cơ thể học

    Danh từ (Ít dùng) xem giải phẫu học
  • Cơ trơn

    Danh từ cơ gồm những sợi không có vân, cấu tạo nên phủ tạng thành ruột được cấu tạo chủ yếu bằng cơ trơn
  • Cơ trưởng

    Danh từ người phụ trách tổ lái và chịu trách nhiệm chính trong một chuyến bay.
  • Cơ vân

    Danh từ xơ gồm những sợi có vân, cấu tạo nên các bắp thịt cơ bắp tay được cấu tạo chủ yếu bằng cơ vân
  • Cơ vòng

    Danh từ cơ hình vòng, viền mép lỗ của một cơ quan trong cơ thể cơ vòng hậu môn Đồng nghĩa : cơ thắt
  • Cơ yếu

    Tính từ quan trọng và tuyệt mật việc quân cơ yếu nhân viên cơ yếu
  • Cơ Đốc giáo

    Danh từ đạo Cơ Đốc nhà thờ Cơ Đốc giáo tín đồ Cơ Đốc giáo
  • Cơ điện

    Danh từ (Khẩu ngữ) cơ khí và điện (nói gộp) công nhân cơ điện công ti cơ điện
  • Cơ đê

    Danh từ đường nhỏ chạy dọc trên mái đê đắp cơ đê cơ đê bị vỡ
  • Cơ địa

    Danh từ tính chất cơ thể của mỗi người, về mặt phản ứng lại với những tác động từ bên ngoài viêm da cơ địa sự...
  • Cơi nới

    Động từ nới cho rộng thêm chút ít diện tích nhà cửa (nói khái quát) tầng hai được cơi nới ra phía ngõ cơi nới trái...
  • Cơm bình dân

    Danh từ (Khẩu ngữ) cơm rẻ tiền, bán cho người dân thường quán cơm bình dân
  • Cơm bưng nước rót

    tả cảnh sống sung sướng, có người lo toan, phục vụ chu đáo.
  • Cơm bụi

    Danh từ (Khẩu ngữ) cơm bình dân, thường bán trong hàng quán nhỏ, tạm bợ quán cơm bụi đi ăn cơm bụi
  • Cơm bữa

    Danh từ cơm ăn mỗi bữa hằng ngày (thường không có gì đặc biệt) cửa hàng bán cơm bữa chuyện thường xuyên xảy ra, không...
  • Cơm chim

    Danh từ (Từ cũ) cơm rất ít ỏi, tựa như để cho chim ăn; thường dùng để ví cái tuy quá ít ỏi, chẳng đáng là bao nhưng...
  • Cơm chiên

    Danh từ (Phương ngữ) cơm rang.
  • Cơm cháo

    Danh từ cái ăn thường ngày như cơm, cháo, v.v. (nói khái quát) cơm cháo gì chưa? lo cơm cháo, thuốc thang cho người ốm Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top