Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cơ trưởng

Danh từ

người phụ trách tổ lái và chịu trách nhiệm chính trong một chuyến bay.

Xem thêm các từ khác

  • Cơ vân

    Danh từ xơ gồm những sợi có vân, cấu tạo nên các bắp thịt cơ bắp tay được cấu tạo chủ yếu bằng cơ vân
  • Cơ vòng

    Danh từ cơ hình vòng, viền mép lỗ của một cơ quan trong cơ thể cơ vòng hậu môn Đồng nghĩa : cơ thắt
  • Cơ yếu

    Tính từ quan trọng và tuyệt mật việc quân cơ yếu nhân viên cơ yếu
  • Cơ Đốc giáo

    Danh từ đạo Cơ Đốc nhà thờ Cơ Đốc giáo tín đồ Cơ Đốc giáo
  • Cơ điện

    Danh từ (Khẩu ngữ) cơ khí và điện (nói gộp) công nhân cơ điện công ti cơ điện
  • Cơ đê

    Danh từ đường nhỏ chạy dọc trên mái đê đắp cơ đê cơ đê bị vỡ
  • Cơ địa

    Danh từ tính chất cơ thể của mỗi người, về mặt phản ứng lại với những tác động từ bên ngoài viêm da cơ địa sự...
  • Cơi nới

    Động từ nới cho rộng thêm chút ít diện tích nhà cửa (nói khái quát) tầng hai được cơi nới ra phía ngõ cơi nới trái...
  • Cơm bình dân

    Danh từ (Khẩu ngữ) cơm rẻ tiền, bán cho người dân thường quán cơm bình dân
  • Cơm bưng nước rót

    tả cảnh sống sung sướng, có người lo toan, phục vụ chu đáo.
  • Cơm bụi

    Danh từ (Khẩu ngữ) cơm bình dân, thường bán trong hàng quán nhỏ, tạm bợ quán cơm bụi đi ăn cơm bụi
  • Cơm bữa

    Danh từ cơm ăn mỗi bữa hằng ngày (thường không có gì đặc biệt) cửa hàng bán cơm bữa chuyện thường xuyên xảy ra, không...
  • Cơm chim

    Danh từ (Từ cũ) cơm rất ít ỏi, tựa như để cho chim ăn; thường dùng để ví cái tuy quá ít ỏi, chẳng đáng là bao nhưng...
  • Cơm chiên

    Danh từ (Phương ngữ) cơm rang.
  • Cơm cháo

    Danh từ cái ăn thường ngày như cơm, cháo, v.v. (nói khái quát) cơm cháo gì chưa? lo cơm cháo, thuốc thang cho người ốm Đồng...
  • Cơm gạo

    Danh từ (Khẩu ngữ) cơm và những thứ tối cần thiết dùng để nuôi sống con người (nói khái quát) không có cơm gạo mà...
  • Cơm hàng cháo chợ

    tả cảnh sống tạm bợ, không có nơi ăn ở cố định.
  • Cơm hẩm áo manh

    tả cảnh sống nghèo khổ, lam lũ, ăn đói mặc rách.
  • Cơm hộp

    Danh từ cơm đựng trong hộp theo từng suất, thường có nhiều ngăn (để đựng riêng từng món), được chuyển đến theo yêu...
  • Cơm lam

    Danh từ cơm nấu bằng cách lam (nấu bằng ống nứa hay ống vầu thay cho nồi).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top