Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cơm

Mục lục

Danh từ

gạo đem nấu chín, ráo nước, dùng làm món chính trong bữa ăn hằng ngày
nấu một nồi cơm đầy
xới cơm ra bát
những thức làm thành một bữa ăn (nói tổng quát)
bữa cơm
ăn cơm
làm vài mâm cơm thết bạn bè

Danh từ

cùi của một số quả cây
nhãn dày cơm
cạo cơm dừa

Tính từ

(thứ quả) có vị nhạt, không chua hoặc chỉ hơi ngọt
khế cơm

Xem thêm các từ khác

  • Cơn

    Danh từ: quá trình diễn ra sự biến đổi nào đó của một hiện tượng tự nhiên hoặc hiện...
  • Cơn cớ

    Danh từ: nguyên nhân, lí do trực tiếp, cơn cớ gì mà ủ dột như thế?, không hiểu cơn cớ vì...
  • Cưa

    Danh từ: dụng cụ dùng để xẻ, cắt gỗ, kim loại và vật liệu cứng khác, có lưỡi bằng thép...
  • Cưng

    Động từ: nâng niu, chăm sóc từng li từng tí do hết sức yêu quý, (phương ngữ) từ dùng để...
  • Cương

    Danh từ: dây da buộc vào hàm thiếc để điều khiển ngựa, Tính từ:...
  • Cước

    Danh từ: sâu lớn sống trên cây, có thể nhả ra một thứ tơ., tơ do sâu cước nhả ra, có màu...
  • Cưới

    Động từ: làm lễ chính thức lấy nhau thành vợ chồng, theo phong tục hoặc lễ nghi, cưới vợ...
  • Cười

    Động từ: cử động môi hoặc miệng, có thể kèm theo tiếng, để tỏ rõ sự vui thích hoặc thái...
  • Cườm

    Danh từ: (phương ngữ) cổ tay, cổ chân, Danh từ: hạt nhỏ bằng thuỷ...
  • Cường

    Tính từ: (thuỷ triều) đang dâng cao, con nước cường
  • Cường bạo

    Tính từ: tàn bạo một cách hung hãn, kẻ cường bạo, Đồng nghĩa : hung bạo
  • Cưỡi

    Động từ: ngồi trên lưng hoặc vai, hai chân thường bỏ sang hai bên, (khẩu ngữ) ngồi lên một...
  • Cưỡng

    Danh từ: (phương ngữ) cà cưỡng (nói tắt)., Động từ: bắt ép người...
  • Cưỡng dâm

    Động từ: cưỡng ép người phụ nữ phải để cho thoả sự dâm dục, tội cưỡng dâm, Đồng...
  • Cược

    Động từ: (khẩu ngữ) đặt cọc, Động từ: (khẩu ngữ) như cuộc,...
  • Cạ

    Động từ: (phương ngữ), xem cọ
  • Cạc

    Danh từ: (khẩu ngữ), xem các
  • Cạc bin

    Danh từ: (phương ngữ, khẩu ngữ), xem các bin
  • Cạch

    Động từ: (khẩu ngữ) chừa, từ bỏ hẳn vì sợ hoặc vì ghét, Tính từ:...
  • Cạm

    Danh từ: dụng cụ thô sơ để lừa bắt thú vật, đặt cạm bẫy hươu, "phong lưu là cạm ở đời,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top